Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 206 - Trường THPT Sầm Sơn (Kèm đáp án)
Câu 37: Nhân dịp kỳ nghỉ 30/4-1/5, Công ty Thái Bình Dương đã về khu du lịch Sầm Sơn để nghỉ dưỡng, và đã tổ chức Teambuilding tại bãi biển Sầm Sơn. Trong đó có một trò chơi, những người tham gia được chia làm 4 đội có số người bằng nhau, mỗi thành viên trong đội được phát cho một cái xô nhỏ để múc nước biển. Trên bãi cát bờ biển hai vị trí A, B cách nhau là 50m, cùng nằm về một phía bờ biển như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ biển lần lượt là 15m và 45m. Các thành viên của các đội chơi đi từ đến bờ biển để lấy nước và mang về B. Đội nào múc được nhiều nước hơn sẽ chiến thắng. Một đội đã chiển thắng áp đảo các đội còn lại vì đã tìm ra tuyến đường ngắn nhất. Độ dài của tuyến đường ngẵn nhất đó gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 71,15m. B. 72,11m C. 75,18m. D. 67,14m.
A. 71,15m. B. 72,11m C. 75,18m. D. 67,14m.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 206 - Trường THPT Sầm Sơn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_ma.doc
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TOÁN 12 KSCL LẦN 2 MĐ 202,204,206,208.docx
ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÁC CÂU VDC MÃ 202 ,204,206, 208.docx
Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Mã đề 206 - Trường THPT Sầm Sơn (Kèm đáp án)
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT (Lần 2) TRƯỜNG THPT SẦM SƠN MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 06 trang) Mã đề thi: 206 Họ, tên thí sinh: SBD Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số y 5x . 5x A. y 5x ln 5 B. y x.5x 1 C. y D. y 5x ln 5 Câu 2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;1 B. 1;0 C. ;0 D. 1; Câu 3: Cho số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z z1 z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N 4; 3 B. M 2; 5 C. P 2; 3 D. Q 1; 2 x 1 Câu 4: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 2 A. x 2 B. y 1 C. y 2 D. x 1 Câu 5: Đồ thị hàm số y x4 3x2 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 A. 2 . B. . C. 4 . D. 2 . 2 Câu 6: Số phức 5 6i có phần thực bằng A. .6 B. . 6 C. 5 D. . 5 Câu 7: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 3 . C. 1. D. 4. Câu 8: Cho 2 số phức z1 5 7i và z2 2 3i . Tìm số phức z z1 z2 . A. 14 B. z 2 5i C. z 3 10i D. z 7 4i 3 5 Câu 9: Viết biểu thức P a ( a 0 ) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ 3 1 5 A. P a 5 . B. P a2 . C. P a15 . D. P a 3 . Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm 10 học sinh ? 10 2 2 2 A. 2 . B. 10 . C. C10 . D. A10 . 3 3 2 Câu 11: Cho f (x)dx a , f (x)dx b . Khi đó f (x)dx bằng: 0 2 0 Trang 1/6 - Mã đề thi 206
- x 2 A. .2 x 4 B. 1 x 2. C. 0 x 2. D. . x 1 Câu 22: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 33 4 4 24 A. . B. . C. . D. . 91 455 165 455 2 2 2 Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 5 y 1 z 2 9 . Tính bán kính R của S . A. R 3 B. R 6 C. R 18 D. R 9 Câu 24: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 A. . a3 B. . 16a3 C. . 4a3 D. . a3 3 3 2 2 2 Câu 25: Cho f x dx 2 và g x dx 1. Tính I x 2 f x 3g x dx . 1 1 1 7 11 5 17 A. I B. I C. I D. I 2 2 2 2 Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ? x 2 A. .y x4 3xB.2 . C. . y 2x3 5xD. 1. y y 3x3 3x 2 x 1 Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1;2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. .I 2;2;1 B. . I 1;C.0; 4. D. . I 2;0;8 I 2; 2; 1 Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 2 2 3i . Môđun của z là: 5 5 5 3 A. z 5 . B. z . C. z . D. z 5 . 3 3 Câu 29: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 2a3 8 2a3 4 2a3 8a3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x 3 y 1 z 5 Câu 30: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là 1 1 2 A. .u 1 3; 1B.;5 . C. . u4 1; D.1;2 . u2 3;1;5 u3 1; 1; 2 Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC a, BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 x3 Câu 32: Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2x2 3x 4 trên 4;0 lần lượt là M và 3 m. Giá trị của M m bằng 4 28 4 A. . B. . C. 4 . D. . 3 3 3 Câu 33: Thể tích khối cầu bán kính a bằng a3 4 a3 A. .4 a3 B. . C. . D. . 2 a3 3 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 206
- Gọi S1 , S2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1 S3 S2 là 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 2 1 2 Câu 39: Cho phương trình 4log9 x mlog1 x log 1 x m 0 ( m là tham số ). Tìm m để phương trình 3 6 3 9 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 3 A. 2 m 3. B. 0 m . C. 3 m 4. D. 1 m 2 . 2 Câu 40: Cho hình hôp chữ nhật ABCD.A B C D có AB AA a, AC 2a . Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (ACD ) là: a 5 a 21 2a a 21 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 7 Câu 41: Cho hàm số y = f (x). Xác định và có đạo hàm liên tục trên R. Bảng xét dấu hàm số y = f ¢(x) như hình bên dưới y g(x) f log x2 2x 3 Tìm số điểm cực trị của hàm số 3 . Chọn đáp án đúng: A. 4. B. 3. C. 7. D. 5. Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 12 và mặt phẳng P : 2x 2y z 3 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song với P và cắt S theo thiết diện là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của mặt cầu và đáy là hình tròn giới hạn bởi C có thể tích lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng Q dạng ax by cz m 0 , khi đó tìm được 2 giá trị của m là m1 và m2 . Giá trị của m1 m2 là A. 11.B. 52 . C. 10. D. 15. Câu 43: Cho hai số phức u , v thỏa mãn 3 u 6i 3 u 1 3i 5 10 , v 1 2i v i . Giá trị nhỏ nhất của u v là: 10 5 10 2 10 A. B. C. D. 10 3 3 3 Câu 44: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m 2021;2021 để phương trình 2 x m có hai nghiệm phân biệt. Khi đó số phần tử của S là log3 x 1 A. 4042 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2021. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y z 4 0 và đường thẳng x 1 y z 2 d : . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3 với đường thẳng d . x 1 y 3 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 1 3 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 5 1 2 5 1 3 Trang 5/6 - Mã đề thi 206