Đề thi Chuyên đề lần 4 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

Câu 1: Có 30 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được ít nhất một thẻ đánh số nguyên tố bằng
A. 0,56 B. 0,41 C. 0,46 D. 0,52
pdf 6 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Chuyên đề lần 4 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chuyen_de_lan_4_mon_toan_lop_12_ma_de_101_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: Đề thi Chuyên đề lần 4 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang) Mã đề thi:101 Câu 1: Có 30 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được ít nhất một thẻ đánh số nguyên tố bằng A. 0,56 B. 0,41 C. 0,46 D. 0,52 Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a2 bằng 3 2a 2 3a A. a 2 B. C. a 3 D. 3 2 2 1 x 4 Câu 3: Tập nghiệm S của bất phương trình 27 chứa bao nhiêu số nguyên 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 4: Cho cấp số cộng un có u1 11 và công sai d 4 . Số hạng thứ ba bằng A. 44 B. 176 C. 19 D. 15 1 Câu 5: Hàm số F( x ) x3 2 x 2 x 2021 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây 3 1 2 x2 1 2 x2 A. x4 x 3 2021 x C . B. x4 x 3 2021 x C . 9 3 2 12 3 2 1 2 x2 C. x4 x 3 2021 x C . D. x2 4 x 1. 9 3 2 Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 2 A. y x3 3 x 2 1 B. y x3 x 2 6 x 1 C. y D. y x4 2 x 2 1 x 1 Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và Q :2 x 2 y z 3 0. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q . Tính cos . 4 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 3 Câu 8: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 2 Câu 9: Cho hàm số f x ex.2021 x . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) A. M(0; 2; -1) B. N(1; 1; -6) C. P(1; -6; 1) D. Q(0; 2; 1) Câu 18: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r B. r 5 C. r D. r 5 2 2 2 2 2 Câu 19: Cho f t dt 2 và g x dx 1. Tính I x 2 f x 3 g x dx . 1 1 1 17 7 5 11 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I(1;0; 2) bán kính R 2 có phương trình A. (x 1)2 y 2 ( y 2) 2 2 B. (x 1)2 y 2 ( y 2) 2 4 C. (x 1)2 y 2 ( y 2) 2 4 D. (x 1)2 y 2 ( y 2) 2 2 e2 x Câu 21: Tính nguyên hàm của hàm số f x . ex 2 A. F x e2x 4ln e x 2 C. B. F x ex 2ln e x 2 C . C. F x ex 2ln e x 2 C. D. F x ln ex 2 C . 1 Câu 22: Khối nón có bán kính đáy bằng 6, chiều cao bằng , thể tích khối nón bằng A. 12 B. 2 C. 6 D. 36 Câu 23: Với a , b là hai số thực dương thỏa mãn loga 11, log b 13. Khi đó log ab2 bằng A. 46 B. 37 C. 180 D. 23  Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz , Cho các điểm MN(1;2; 3), (3;2;4) . Tọa độ vec tơ MN là 1 A. 4;4;1 B. 2;0;7 C. 2;0; 7 D. 2;2; 2 Câu 25: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh A. 90 B. 20 C. 45 D. 8 3 Câu 26: Biết F() x x3 C là nguyên hàm của hàm số f() x trên tập số thực; Tính I f() x dx 1 A. 23 B. 20 C. 26 D. 17 Câu 27: Trong không gian Oxyz , bán kính mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 2 0 bằng. A. 2 2 . B. 2 . C. 22 . D. 4. Câu 28: Cho hàm số y f() x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: . Điểm cực đại của hàm số là A. x = 0 B. x = -3 C. x = 1 D. x = 2 Câu 29: Cho u,v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên a; b . Công thức nào sau đây là đúng: Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  3. Câu 38: Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn điều kiện 1 4xf x2 3 f 1 x 1 x 2 ,  x  0;1. Tích phân I f x d x bằng 0 A. I . B. I . C. I . D. I . 4 6 16 20 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng: 6 2 6 A. 2 B. 3 C. D. 3 3 Câu 40: Một ô tô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v( t ) 12 t 24 ( m / s ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển bao nhiêu mét? A. 15m . B. 24m. C. 20m . D. 18m. Câu 41: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 20212x 4 x 9 2021 x 5 x 1 x 1 8 x 0. A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . Câu 42: Cho f x là hàm số bậc bốn. Biết f (4) 0 và đồ thị của hàm số f () x như hình vẽ. Hàm số x 2 g x f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu 4 A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 2 2 . Trang 5/6 - Mã đề thi 101