Đề thi thử kỳ thì Tốt nghiệp THPT môn Toán (Chuẩn cấu trúc đề tham khảo) - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.  54. B.  18. C.  15. D.  450.
Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước  5; 7; 8 bằng 
A.  35. B.  280. C.  40. D.  56.
doc 25 trang vanquan 18/05/2023 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử kỳ thì Tốt nghiệp THPT môn Toán (Chuẩn cấu trúc đề tham khảo) - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_chuan_cau_truc_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thì Tốt nghiệp THPT môn Toán (Chuẩn cấu trúc đề tham khảo) - Đề 7 - Năm học 2021-2022 (Có lời giải)

  1. ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 TRÚC ĐỀ THAM KHẢO Bài thi: TOÁN ĐỀ 7 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? 3 10 3 2 A. C10 . B. 3 . C. A10 . D. 9.A9 . Câu 2: Cho cấp số cộng un , biếtu1 6 vàu3 2 . Giá trị củau8 bằng A. 8 . B. 22 . C. 34. D. 22 . Câu 3: Cho hàmsố y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như hình sau: x 1 0 1 f ' x 0 + 0 0 + f x 4 1 1 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;0 . . B. 0;1 . C. 1;4 . D. 1; . Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x 0 3 f ' x + 0 - 0 + f x 2 5 Hàmsố f x đạt cực đại tại điểm A. x 2 . B. x 5. C. x 3. D. x 0 . Câu 5: Cho hàmsố y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây x 3 1 4 f ' x 0 0 0 . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
  2. 2 3 3 Câu 16: Nếu f x dx 3 và f x dx 1 thì f x dx bằng 1 1 2 A. 4 . B. 4. C. 2. D. 3. 2 Câu 17: Tích phân x x 2 dx bằng 1 15 16 7 15 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là: A. z 3 2i . B. z 2 3i . C. z 3 2i . D. z 2 3i . Câu 19: Cho hai số phức z 2 3i và w 5 i . Số phức z iw bằng A. 3 8i B. 1 8i C. 8 i D. 7 4i Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9 5i có tọa độ là A. 5; 9 . B. 5;9 . C. 9; 5 . D. 9;5 . Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 54 . B. 18. C. 15. D. 450 . Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng A. 35 . B. 280 . C. 40 . D. 56 . Câu 23: Một khối nón tròn xoay có chiều cao h 6 cm và bán kính đáy r 5 cm . Khi đó thể tích khối nón là: 325 A. V 300 cm3 . B. V 20 cm3 . C. V cm3 . D. V 50 cm3 . 3 Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l 6 cm và bán kính đường tròn đáy là r 5 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là A. 110 cm2 B. 85 cm2 . C. 55 cm2 D. 30 cm2  Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA 2i j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là A. A 2;1;0 . B. A 0;2;1 . C. A 0;1;1 . D. A 1;1;1 . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình: x2 y2 z2 2x 4y 4z 7 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 1;2; 2 ; R 4 . B. I 1;2; 2 ; R 2 . C. I 1; 2;2 ; R 4 . D. I 1; 2;2 ; R 3. Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3y z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;1;0 . B. 0;1; 2 . C. 2; 1;3 . D. 1;1;1 . Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 3z 2 0 và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u2 1; 2;2 . B. u4 1;2;3 . C. u3 0; 2;3 . D. u2 1; 2;3 . x 7 Câu 29: Hàm số y đồng biến trên khoảng x 4 A. ; . B. 6;0 . C. 1;4 . D. 5;1 .
  3. x 4 2t x 4t x 2t x 4 4t A. y 1 t . B. y 1 2t. C. y 1 t. D. y 1 2t . z 3 2t z 1 4t z 1 2t z 3 4t Câu 39: Cho hàm số f x , đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của x hàm số g x f trên đoạn 5;3 bằng 2 y 2 -2 1 x O A. f 2 . B. f 1 . C. f 4 . D. f 2 . Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn 1 3x 2 3 0 ? y ln x A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 2 ln 2 x 4x 1 , x 5 x x Câu 41: Cho hàm số f x . Tích phân f 3e 1 .e dx bằng 2x 6 , x 5 0 77 77 68 77 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 6 Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z 1? A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng SAB , SAC tạo 3 với nhau góc thỏa mãn tan và cạnh SC 3 . Thể tích khối S.ABCD bằng: 4 4 8 5 3 A. . B. . C. 3 3. D. . 3 3 3 Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC x m để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
  4. 3 1 A. . B. 1. C. 2 . D. . 2 2 Câu 49: Xét hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2, 1 i z2 6 và z1 z2 5 . Giá trị lớn nhất 2z1 z2 2021 bằng A. 2044 . B. 23 2021. C. 23 2021. D. 2 23 2021. Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C 1;2;11 , H ( 1;2; 1) , hình nón N có đường cao CH h và bán kính đáy là R 3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH, C là thiết diện của mặt phẳng P vuông góc với trục CH tại M của hình nón N .Gọi N là khối nón có đỉnh H đáy là C . Khi thể tích khối nón N lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón N có tọa độ tâm I a;b,c , bán kính là d . Giá trị a b c d bằng A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 6 .
  5. f ' x + 0 - 0 + f x 2 5 Hàmsố f x đạt cực đại tại điểm A. x 2 . B. x 5. C. x 3. D. x 0 . Lờigiải Chọn D Căn cứ vào bảng biến thiên ta có f x 0 , x 0;3 và f x 0, x 3; suy ra hàmsốđạtcựctiểutại x 3. f x 0, x ;0 và f x 0 , x 0;3 suy ra hàmsốđạtcựcđạitại x 0 . Câu 5: Cho hàmsố y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây x 3 1 4 f ' x 0 0 0 Số điểm cực trị của hàm số là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lờigiải ChọnC Hàm số có hai điểm cực trị. 5x 3 Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là 2x 1 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lờigiải ChọnC Ta có : 3 5 5x 3 5 5 Vì lim lim x nên đường thẳng y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x x 1 2x 1 2 2 2 x 5x 3 5x 3 1 Vì lim , lim nên đườngthẳng x là tiệm cân đứng của đồ thị hàm 1 1 x 2x 1 x 2x 1 2 2 2 số. Vậy độ thị hàm số đã cho có tất cả 2 đường tiệm cận. Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
  6. 4 7 1 A. a 28 . B. a 7 . C. a 4 . D. a 28 . Lời giải Chọn C n Ta có m an a m với mọi a 0 và m,n ¢ . 2 Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7x 1 16807 là A. x 2 . B. x 2; x 2 . C. x 2. D. x 4 . Lời giải Chọn A x2 1 x2 1 5 2 x 2 Ta có 7 16807 7 7 x 4 0 . x 2 Câu 13: Nghiệm của phương trình log2 x 3 3 là: A. x 11. B. x 12 . C. x 3 3 . D. x 3 3 2 . Lời giải Chọn A 3 3 Ta có: log2 x 3 3 log2 x 3 log2 2 x 3 2 x 11. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f (x) 5x4 2 là: A. f x dx x3 x C . B. f x dx x5 x C . C. f x dx x5 2x C . D. f x dx x5 2x C . Lời giải Chọn C Ta có: f x dx 5x4 2 dx x5 2x C . Câu 15: Cho hàm số f x sin 2x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. f x dx cos 2x C . B. f x dx cos 2x C . 2 2 C. f x dx 2cos 2x C . D. f x dx 2cos 2x C . Lời giải Chọn C 1 Áp dụng công thức: sin ax b dx cos ax b C . a 1 Ta có: f x dx sin 2x dx cos 2x C . 2 2 3 3 Câu 16: Nếu f x dx 3 và f x dx 1 thì f x dx bằng 1 1 2 A. 4 . B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A Ta có: 3 2 3 f x dx f x dx f x dx 1 1 2
  7. 325 A. V 300 cm3 . B. V 20 cm3 . C. V cm3 . D. V 50 cm3 . 3 Lời giải Chọn D 1 Thể tích khối nón: V .52.6 50 cm3 . 3 Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l 6 cm và bán kính đường tròn đáy là r 5 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là A. 110 cm2 B. 85 cm2 . C. 55 cm2 D. 30 cm2 Lời giải Chọn A 2 2 Stp 2SĐáy + SXq 2 r 2 rl 2 r r l 110 cm 2 2 Stp 2SĐáy + SXq 2 r 2 rl 2 r r l 30 cm  Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA 2i j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là A. A 2;1;0 . B. A 0;2;1 . C. A 0;1;1 . D. A 1;1;1 . Lời giải Chọn A  Vì OA=2i+ j OA= 2;1;0 A 2;1;0 . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình: x2 y2 z2 2x 4y 4z 7 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S . A. I 1;2; 2 ; R 4 . B. I 1;2; 2 ; R 2 . C. I 1; 2;2 ; R 4 . D. I 1; 2;2 ; R 3. Lời giải Chọn A S : x2 y2 z2 2x 4y 4z 7 0 a 1; b 2 ; c 2 ; d 7 . 2 2 2 Mặt cầu S có bán kính R a b c d 4 và có tâm I 1;2; 2 . Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3y z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua điểm nào dưới đây? A. 1;1;0 . B. 0;1; 2 . C. 2; 1;3 . D. 1;1;1 . Lời giải Chọn D Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ 1;1;1 thỏa mãn Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 3z 2 0 và đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u2 1; 2;2 . B. u4 1;2;3 . C. u3 0; 2;3 . D. u2 1; 2;3 . Lời giải Chọn D    Vì d  P nên ud cùng phương n P hay n P 1; 2;3 là một vectơ chỉ phương của d
  8. 4 4 f x dx 10 g x dx 5 4 2 2 Câu 33: Cho và . Tính I 3 f x 5g x 2x dx 2 A. I 17. B. I 15. C. I 5. D. I 10. Lời giải Chọn A 4 4 4 I 3 f x dx 5 g x dx 2xdx 3.10 5.5 12 17 . 2 2 2 Câu 34: Cho số phức z 2 3i. Môđun của số phức 1 i z bằng A. 26. B. 25. C. 5. D. 26. Lời giải Chọn D Ta có 1 i z 1 i 2 3i 1 5i 2 Do đó 1 i z 1 52 26. Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' có AB AD 2 2 và AA' 4 3 (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng ABCD bằng A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 . Lời giải Chọn A Vì ABCD.A' B 'C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên AA'  (ABCD) . Do đó góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng ABCD là ·ACA'. Vì AB AD 2 2 nên ABCD là hình vuông có đường chéo AC AB 2 2 2. 2 4 . AA' 4 3 Tam giác ACA' vuông tại A và có AA' 4 3 , AC 4 nên tan ·ACA' 3 . AC 4 Suy ra ·ACA' 600 . Vậy góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng