Đề khảo sát chất lượng thi Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ba Đình

Câu 2. Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng
A. 10/21 B. 5/126 C. 5/21 D. 5/63
pdf 5 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng thi Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ba Đình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_thi_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_na.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng thi Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Ba Đình

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP – LẦN 2 TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC H ọ và tên: .Số báo danh: Câu 1. Công thức tính đúng của tổ hợp chập 3 của 10 là 10! 10! 10! 10! A. C3 = . B. C3 = . C. C3 = . D. C3 = . 10 3! 10 7! 10 3!7! 10 3.7 Câu 2. Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng 10 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 21 126 21 63 Câu 3. Cho dãy (un ) là một cấp số nhân, biết uu12=3, = 6 . Khi đó giá trị u5 là A. 72 . B. 48 . C. 8 . D. −48 . Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có AB= a ; AA′ = a 2 . Góc giữa AC′ và ( AABB′′) bằng A. 60° . B. 30° . C. 90° . D. 45°. Câu 5. Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA 2 a . Gọi M là trung điểm của CC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng A BC bằng 2 57a a 5 57a 25a A. . B. . C. . D. . 19 5 19 5 Câu 6. Cho hàm số fx có bảng xét dấu của fx như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;1 . B. 1;1 . C. 1; . D. 1; . 25x Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. x 1. C. y 5 . D. y 2 . Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây A. yx=++3222 x . B. y=−++ xx322 . C. yx=−+4222 x . D. yx=−+4222 x +. Câu 9. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số yx=42 − 2 x là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 10. Cho hàm số bậc ba y= fx() có đồ thị như hình vẽ, phương trình fx( 2 ) =1 có bao nhiêu nghiệm? A. 5. B. 3. C. 2. D. 6
  2. 2 2 Câu 25. Biết ∫ f( x) dx = 3. Giá trị của ∫ +53f( x)  dx bằng 1 1 A.8. B. 10 . C. 14 . D. 16 . Câu 26. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] . Biết ff(1) = 1, (2) = 4 . Giá trị của 2 ∫ fxx′( )d bằng 1 A. 3 . B. −4 . C. 4 . D. −3 . Câu 27. Cho hàm số fx( ) = sin 5 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? cos5x A. fx( )d x=−+ C. B. fx( )d x= cos5 xC + . ∫ 5 ∫ cos5x C. fx( )d x= 5cos5 xC + . D. fx( )d x= + C. ∫ ∫ 5 4 dx Câu 28. Tích phân ∫ bằng 1 2 x 1 1 A. 2. B. . C. . D. 1. 2 4 z Câu 29. Cho số phức zi=62 − . Môđun của số phức bằng 13+ i A. 2 . B. 4 . C. 4 10 . D. 2 10 . Câu 30. Cho số phức z=+∈ a bi;, a b thỏa mãn z+−+( 53 iz) + 32 + i = 0.Giá trị của 23ab+ bằng 25 21 31 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 Câu 31. Số phức liên hợp của số phức zi=−+25 là A. zi=2 + 5. B. zi=2 − 5. C. zi=−+2 5. D. zi=−−2 5. Câu 32. Trên mặt phẳngOxy , biết M (−2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Môđun của z bằng A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 2 . Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Pxyz) :− ++= 10 có một vecto pháp tuyến là         A. n4 (1;1;− 1) . B. n3 (1;1;1) . C. n2 (1;− 1;1) . D. n1 (−1;1;1) . Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm của mặt cầu (Sx) :2+ y 22 + z + 2 x − 4 y + 6 z −= 10 có toạ độ là A. (−−2; 4; 6) . B. (1;− 2; 3 ) . C. (−−1; 2; 3 ) . D. (2;− 4;6) . Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) :2 x+ 3 yz −+= 3 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. E (1;− 2; 0 ) . B. F (−−1; 2; 1) . C. M (2;1; 3 ) D. N (0;− 1; 0 ) . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;− 3;5) . Tìm tọa độ A′ là điểm đối xứng với A qua trục Oy . A. A′(−−2; 3;5) . B. A′(2;3;5−−) . C. A′(2;3;5) . D. A′(−−−2;3;5) . Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng (Oxz) và (Oyz) bằng A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 . Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(−1; 3; 2) , BC(2;0;5) ,( 0;− 2;1) . Viết phương trình đường thẳng d chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC .
  3. 30 6 30 5 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 . 2 2 6 6 Câu 45. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 86π . B. 24 6π . C. 10 6π . D. 12 6π . Câu 46. Cho hàm số fx( ) liên tục trên . Gọi Fx( ), Gx( ) là hai nguyên hàm của hàm số fx( ) trên π 2 thỏa mãn FG(1) +=−( 12) và FG(−+1) ( −= 10) . Tính ∫ sinx− 2sin 2 xf( cos 2 x) d x. 0 A. 2 . B. −2 . C. 3 . D. −1. Câu 47. Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành. Hàm số y= fx( ) thỏa mãn các 2 15 điều kiện ( y′) +=− yy ′′.4 và ff(0) = 1;  = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và 42 trục hoành gần nhất với số nào dưới đây? A. 0,95. B. 0,96. C. 0,98. D. 0,97. 22 Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z−( a − 3) za + += a 0 có hai nghiệm phức zz12, thỏa mãn zz12+=− zz 12? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 2 Câu 49. Biết M là điểm biểu diễn của số phức z1 thỏa điều kiện zaa1 =+++( 23 a) i, N là điểm biểu diễn của số phức z2 thỏa điều kiện z22++=44 iz +. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của zz21− ? 1 5 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2 Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) xyz−+=220 và ba điểm A(2;0;2) , B(4;0;4) , C (5;2;4) . Gọi M là điểm di dộng trên (P) sao cho có một mặt cầu (S ) đi qua A , B và tiếp xúc với (P) tại M . Khi đó độ dài đoạn thẳng CM có giá trị nhỏ nhất là A. 3. B. 10 . C. 109 . D. 13 . HẾT