600 Câu trắc nghiệm phát triển từ đề minh họa môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. 
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức  z=7-6i có tọa độ là
A.  (-6;7) . B.  (6;7).      C.  (7;6).               D.  (7;-6).
Câu 15 Môđun của số phức z=2-3i  bằng 
A.  5. B. 13 . C.  6. D.  √13.

 

docx 64 trang vanquan 12/05/2023 5180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "600 Câu trắc nghiệm phát triển từ đề minh họa môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx600_cau_trac_nghiem_phat_trien_tu_de_minh_hoa_mon_toan_nam_h.docx

Nội dung text: 600 Câu trắc nghiệm phát triển từ đề minh họa môn Toán - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. 600 CÂU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN 2023 Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. . B. 6 .;C.7 .D. . 6;7 7;6 7; 6 Câu 1.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z 4 3i có tọa độ là A. . B. 3 .;C.4 4;3 4; 3 . D. . 3;4 Câu 1.2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 2 3i có tọa độ là A. . B.2; .C.3 3; 2 2;3 . D. . 3;2 Câu 1.3 Trên mặt phẳng Oxy , cho các điểm như hình bên. Điểm biểu diễn số phức z 3 2i là A. điểm N .B. điểm Q .C. điểm .D. điểm M . P Câu 1.4 Trong Mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M 3; 5 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của số phức z 2i bằng A. 2 .B. .C. 5 3 . D. .5 Câu 1.5 Môđun của số phức z 2 3i bằng A. .5B. .C. .D. 13 6 13 . Câu 1.6 Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. .4B.i 3 . C. .3D.i . 4 Câu 1.7 Số phức liên hợp của số phức z i 3 4i là A. .zB. .4C. 3i z 4 3i z 4 3i . D. .z 4 3i Câu 1.8 Cho hai số phức z1 2 3i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z1 2z2 có tọa độ là A. 0; 5 .B. .C. .D. . 0; 1 5;0 4; 1 Câu 1.9 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 2 i 2 là điểm nào dưới đây? A. P 3;4 .B. .C. .D. . M 5;4 N 4;5 Q 4;3 Câu 1.10 Số phức liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. M 2; 1 . B. . C.M 2;1 . D. M. 1; 2 M 1;2 Câu 2. Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là 1 1 ln3 1 A. .yB. y . C. .yD. . y x xln3 x xln3 Câu 2.1 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log5 x là 5 ln 5 1 1 A. .yB. .C. .D. y y y . x x x x ln 5 y log x Câu 2.2 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số 7 là 1 ln 7 1 1 A. .yB. .C. y y .D. . y 7x x x ln 7 x ln 7
  2. 1 1 1 1 1 1 A. .yB. .C. x.D.3 y 3x3 y x 2 y . 3 3 2 3x 3 5 Câu 3.7 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số là y = x 4 là 5 5 4 1 5 1 5 A. .yB. .C. x 4 y x 4 y x 4 . D. .y 4 5 4 1 4x 4 3 Câu 3.8 Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y = x 7 là 4 4 4 3 7 3 3 A. .yB. .C. x 7 y x 7 y x 7 . D. .y 7 3 7 4 7x 7 Câu 3.9 Đạo hàm của hàm số là y = 2x là 2x A. .yB. 2x 1 y 2x ln 2 . C. .yD. . y 2x 1 ln 2 ln 2 Câu 3.10 Đạo hàm của hàm số là y = p x là A. .yB. .C. x 1 ln y x 1 y x .ln .D. . y x. x 1 Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 4 là A. . B. .C.;1 .D. 1; 1; ;1 . Câu 4.1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 27 là A. . B. .C.;1 .D. ;7 ; 1 ;1 . Câu 4.2: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 8 là A. . B. .C.;2 .D. ;2 2; 2; . Câu 4.3: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2 25 là A. . B. .C.;0 .D. 0; 0; ;0 . 1 Câu 4.4 Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 là 4 A. ; 4 .B. .C. .D. 4.; ;0 0; 2x 1 3x 2 1 1 Câu 4.5 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 A. S ; 3 .B. . C.S . 3; D. . S ;3 S 3; 2x 3 x 3 3 Câu 4.6 Tập các số x thỏa mãn là 2 2 A. . B. .C.;3 1; ;1 . D. .3; Câu 4.7 Tập nghiệm của bất phương trình 3x 5 27 là A. . B. .C.;8 8; 8; . D. . ;8 Câu 4.8 Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 8 là A. .¡B. .C. .D. 4; ; 9  . Câu 4.9 Tập nghiệm của bất phương trình 52x 3 1 là A. . B. 3 ; ¡ .C. .D. .  ; 3 x 2 1 Câu 4.10 Bất phương trình 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên âm? 2 A. 1.B. 2.C. 3.D. Vô số.
  3. Câu 6.5: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : x 2y 3z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là A. .nB. .(C.1;2 ;3) n (1;3; 2) n (1; 2;3) .D. . n (1; 2; 1) x y z Câu 6.6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 1. Véctơ nào sau đây là 4 6 1 véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. .nB. 4;6;1 n 3;2;12 . C. .nD. . 2;3;1 n 1;2;3 Câu 6.7: Trong không gian Oxyz , cho A 9;0;0 , B 0;9;0 ,C 0;0;9 . Tìm tọa độ của một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC . A. . B.1; 2;3 81;81;81 .C. .D. . 9;0;0 9;0;9 Câu 6.8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ? r ur r r A. B.i C. 1 ;D.0; 0 m 1;1;1 j 0;1;0 k 0;0;1 Câu 6.9: Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của P . Biết u 1; 2;0 , v 0;2; 1 là cặp vectơ chỉ phương của P . A. .nB. 1; 2;0 n 2;1;2 . C. .nD. . 0;1;2 n 2; 1;2 x y z Câu 6.10:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình + + = 1 . 2 - 3 1 Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của (P) r r r r A. .nB.= .C.(2; - 3;1) n = (1;- 3;2) n = (3;- 2;6). D. .n = (- 3;2;6) Câu 7. ax b Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d hàm số đã cho và trục hoành là A. . B.0; 2 2;0 .C. .D. . 2;0 0;2 ax b Câu 7.1: Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị cx d hàm số đã cho và trục hoành là
  4. A. . B.0; .2C. 2;0 0;1 .D. 1;0 . Câu 7.5: Cho hàm số y ax4 bx2 c a,b,c R có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. . B.0; . C.2 2;0 0; 1 .D. 1;0 . Câu 7.6: Cho hàm số y ax4 bx2 c a,b,c R có bảng biến thiên là hình bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. . B. 3 .;C.0 .D. 1;0 0; 4 0; 3 . Câu 7.7: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a,b,c,d R có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. . B. 1 .;C.0 .D. 2;0 0; 4 0; 2 .
  5. 1 1 Câu 8.5: Cho hàm số f (x), g(x) liên tục trên đoạn [0;1] và f (x)dx 1, g(x)dx 2. Tính tích phân 0 0 1 I 2 f (x) 3g(x)dx. 0 A. I 4 .B. .C. .D. . I 1 I 2 I 5 3 3 3 Câu 8.6: Biết f x dx 5 và g x dx 7 . Giá trị của 3 f x 2g x dx bằng 1 1 1 A. . B.2 91.C. 29 . D. . 31 3 3 3 Câu 8.7: Biết f x dx 3 và g x dx 5 . Giá trị của 2 f x g x dx bằng 1 1 1 A. 1.B. .C. .D. . 4 11 5 1 1 1 Câu 8.8: Cho f x dx 3 và g x dx 1 . Tính K g x 3 f x dx . 0 0 0 A. K 8 . B. .K 6 C. . K 10D. . K 9 5 5 5 Câu 8.9: Biết f (x)dx 6 , g(x)dx 8 . Tính 4 f (x) g(x)dx bằng 1 1 1 A. B.6. C. D. 5. 61. 16. 1 1 1 Câu 8.10:Cho biết f x dx 3 và 2g x dx 6 . Giá trị 2 f x g x dx bằng 0 0 0 A. 6.B. 0.C. 12.D. 3. b b b Câu 8.11:Cho biết f x dx 3 và g x dx 1 . Tích phân f x 2g x dx bằng a a a A. 1. B. . 2 C. . 5 D. . 0 Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên x 3 A. .yB. x4 3x2 2 y . C. .yD. .x2 4x 1 y x3 3x 5 x 1 Câu 9.1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
  6. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1.B. Hình 2.C. Hình 3.D. Hình 4. Câu 9.7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 1 x 2x 1 A. .yB. .C. x4 2x2 2 y y . D. y x3 3x 2 4 x 1 x 1 Câu 9.8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? 1 1 1 A. .yB. x4 2x2 2 y x4 x2 3. C. . y x4 x2 3 4 4 2 D. y x4 2x2 2 Câu 9.9: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. .yB. .C. 2 x3 3x2 1 y 2x3 3x2 1 y 2x3 3x2 1. D. y 2x3 3x2 1 Câu 9.10:Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba và có đồ thị như hình vẽ?
  7. Câu 10.10 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 8x 10y 6z 49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S . A. R 1. B. .R 7 C. . R D.1 5. 1 R 99 Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng A. B.30 C. D. 45 60 90 Câu 11.1 Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oxz bằng A. B.30 C. D. 45 60 90 Câu 11.2 Trong không gian Oxy , góc giữa hai trục Ox và Oz bằng A. B.30 C. D. 45 60 90  Câu 11.3 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP    và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 30. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng. A. 30 B. C.45 D. 60 90  Câu 11.4 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP    và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 120. Góc giữa hai mặt phẳng P và Q bằng. A. B.30 C. 45 60 D. 90  Câu 11.5 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP    1 và n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n và n bằng . Góc giữa hai mặt phẳng P và Q Q P Q 2 bằng. A. B.30 C. D. 45 60 90  Câu 11.6 Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP    3 và n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n và n bằng . Góc giữa hai mặt phẳng P và Q P Q 2 Q bằng. A. 30 B. C.45 D. 60 90  Câu 11.7 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP    3 và n . Biết cosin góc giữa hai vectơ n và n bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng P Q P Q 3 và Q bằng. 3 3 6 6 A. . B. C. D. . . . 3 3 3 3  Câu 11.8 Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP    1 và n . Biết sin góc giữa hai vectơ n và n bằng . Cosin góc giữa hai mặt phẳng P và Q P Q 2 Q bằng. 1 3 3 1 A. B. C . . D. . 2 2 2 2
  8. 125 A. B.15 C. .D. . 125 10 3 Câu 13.5 Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. B.18 C. .D. . 216 72 12 Câu 13.6 Cho khối lập phương có cạnh bằng 7 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 343 A. B.21 .C. .D. . 343 14 3 Câu 13.7 Cho khối lập phương có cạnh bằng 8. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 512 A. B.24 .C. .D. . 512 16 3 Câu 13.8 Cho khối lập phương có cạnh bằng 9. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. B.27 .C. .D. . 729 243 18 Câu 13.9 Cho khối lập phương có cạnh bằng 10. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 1000 A. B.30 .C. .D. . 1000 20 3 Câu 13.10 Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 2 2 A. B.3 .2C .D. . 2 2 4 2 3 Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB 2 ; SA vuông góc với đáy và SA 3 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. .1B.2 2 . C. 6. D. 4. Câu 14.1 : Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 2.B. 15.C. 10.D. 30. Câu 14.2 Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Thể tích Vcủa khối chóp S.ABCbằngD 2a3 2a3 2a3 A. .VB. .C. .D. V V 2a3 V . 6 4 3 Câu 14.3 Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 4 , AB 6 , BC 10 và CA 8. Thể tích V của khối chóp S.ABC bằng A. V 32.B. .C. .D. . V 192 V 40 V 24 Câu 14.4 Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể a3 tích của khối chóp đó bằng . Cạnh bên SAbằng 4 a 3 a 3 A. .B. .C. a 3 . D. .2a 3 2 3 Câu 14.5 : Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng