Tuyển tập đề thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

Câu 38. Cho hình nón có chiều cao h=20 và bán kính đáy r=25. Mặt phẳng đi qua đỉnh của
hình nón và cách tâm của đáy một khoảng bằng 12. Thiết diện của hình nón cắt bời mặt
phẳng (P) có diện tích bằng

A. 500             B. 400                C. 300               D. 200
Câu 39. Xếp ngẫu nhiên 6 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 11 cái ghế được bố trí thành một hàng
ngang. Xác suất để 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là
A. 1/231             B. 1/462                C. 1/7920               D. 1/66

pdf 662 trang vanquan 22/05/2023 8861
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftuyen_tap_de_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Tuyển tập đề thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2020-2021 (Có lời giải chi tiết)

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ 25 MÔN: TOÁN HỌC THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT – QUẢNG NGÃI Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 ? 4 4 4 A. P6 . B. C6 . C. A6 . D. 6 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;3;6 và B 0;5; 2 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có toạ độ là A. I 2;8;4 . B. I 1;1; 4 . C. I 1;4;2 . D. I 2;2; 4 . Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức zi 43 có toạ độ là A. 3;4 . B. 4;3 . C. 4; 3 . D. 3;4 . Câu 4. Cho hàm số f x 42 x3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. f x d x 12 x2 C . B. f x d x 3 x4 2 x C . 1 C. f x d2 x x4 x C . D. f x d2 x x4 x C . 3 21x Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 2 x A. x 2. B. y 2 . C. y 1. D. x 2. x x 2 1 Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là 25 A. S ;2. B. S ;2 . C. S 2; . D. S 1; . Câu 7. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là A. V 12 cm3 . B. V 36 cm3 C. V 36 cm2 . D. V 12 cm2 Câu 8. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a . Thể tích khối lập phương đó là A. 4a3 . B. a 3 C. 8a3 . D. 22a3 Câu 9. Cho hàm số f x sin3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. f x dx cos3 x C . B. f x dx cos3 x C . 3 3 C. f x dx 3cos3 x C . D. f x dx cos3 x C . Câu 10. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4 . Chiều cao cảu khối chóp đó bằng 4 1 A. 3. B. . C. 9 . D. . 9 3 Trang | 1
  2. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . e 1 Câu 20. Tích phân dx bằng 1 x A. e 1. B. ln2e . C. 1 D. lne 1. Câu 21. Cho hai số phức zi 32 và wi 4 . Số phức zw bằng A. 1 i . B. 7 i . C. 13 i . D. 73i . Câu 22. Cho hàm số y f() x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 1 m có 3 nghiệm phân biệt. A. 13 m . B. 14 m . C. 25 m . D. 04 m . 1 Câu 23. Đạo hàm của hàm số yx log3 3 1 trên khoảng ; là 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 31x 3x 1 ln 3 3xx 1 ln x 1 ln 3 a23 3 a5 a Câu 24. Cho số thực a thỏa mãn 01 a . Tính giá trị của biểu thức T loga 15 a4 8 17 A. T 8. B. T 11. C. T . D. T . 3 15 2 6 x Câu 25. Nếu 2x 3 f x d x 4 thì fx d bằng 1 3 3 1 A. 4 . B. 1. C. . D. 1. 3 x 1 Câu 26. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx trên đoạn 12 x 2;5. Tính A M3 m . Trang | 3
  3. x y 13 z x 1 y 2 z 1 C. . D. . 1 3 2 1 3 2 Câu 38. Cho tứ diện ABCD, gọi M là điểm sao cho MA 30 MB . Mặt phẳng P đi qua M , song song với BC và AD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A . Tính tỉ số V 1 . V2 5 5 5 1 A. . B. . C. . D. . 27 37 32 3 m Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn 4x32 2 x d x 3 m ? 0 A. 2 . B.1. C. 4 . D. 3 . Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn y2 101 xx 1 log2021 4 2 2022 20y 1. A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Câu 41. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , AC cắt BD tại O . Khoảng cách giữa SA và CD bằng độ dài đoạn SO . Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. 3 15 10 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 42. Cho hàm số fx , đồ thị của hàm số y f () x là đường cong như hình vẽ bên dưới. 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f 2 x 1 4 x 3 trên đoạn 1; bằng 2 A. f 25 . B. f 11 . C. f 13 . D. f 0 . Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 3;4;0 , B 2;5;4 ,C 1;1;1 , D 3;5;3 . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 2 2 2 2 2 2 A. x 1 y 3 z 2 9. B. x 1 y 3 z 2 9 . 2 2 2 2 2 2 C. x 1 y 3 z 2 9 . D. x 1 y 3 z 2 9 . Trang | 5
  4. Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y z 2 0, đường thẳng x 1 y 1 2 z 13 ():d và hai điểm BC ; 1; , 1; 1;1 . Gọi A là giao điểm của ()d và 1 1 1 22 ()P , ()S là điểm di động trên (d ),( S A ). Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC , () là giao tuyến của hai mặt phẳng ()AHK và (PM ), ( ) . Giá trị nhỏ nhất của MB MC là 14 6 2 2 7 7 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình ex 1 m ln mx 1 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn  10;10? A. 2201. B. 2020 . C. 2021. D. 2202 . Câu 50. Cho số các số phức zz12, thỏa mãn zi1 11 và zi2 22 . Số phức z thay đổi sao cho z z11 1 i z và z z22 z 2 i là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của zi 32 bằng 11 A. . B. 2 . C. 22 . D. 13 1. 5 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang | 7
  5. Chọn B Tập xác định: D ;2  2; 21x 21x Ta có: lim 2 , lim 2 . x 2 x x 2 x Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y 2 . x x 2 1 Câu 6. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là 25 A. S ;2. B. S ;2 . C. S 2; . D. S 1; . Lời giải Chọn A Ta có: 55xx 22 xx 22 x 2. Vậy tập nghiệm S ;2. Câu 7. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là A. V 12 cm3 . B. V 36 cm3 C. V 36 cm2 . D. V 12 cm2 Lời giải Chọn A 11 Ta có: V r2 h .3 2 .4 12 cm 3 . 33 Câu 8. Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a . Thể tích khối lập phương đó là A. 4a3 . B. a 3 C. 8a3 . D. 22a3 Lời giải Chọn C 3 Ta có: V 28 a a3 . Câu 9. Cho hàm số f x sin3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A. f x dx cos3 x C . B. f x dx cos3 x C . 3 3 C. f x dx 3cos3 x C . D. f x dx cos3 x C . Lời giải Chọn B 1 f x dx sin 3 xdx cos3 x C 3 Câu 10. Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4 . Chiều cao cảu khối chóp đó bằng 4 1 A. 3. B. . C. 9 . D. . 9 3 Lời giải Chọn C Trang | 9
  6. Câu 15. Cho cấp số cộng un có u2 4 và u4 2. Giá trị của u6 bằng. A. u6 6 . B. u6 0 . C. u6 1. D. u6 1. Lời giải Chọn B 2 u Ta có u 2 u 3 d 2 u 2 d 2 d 2 1. 4 1 2 2 Mà u2 u 1 d u 1 u 2 d 4 1 5 , Suy ra u61 u 5 d 5 5 0. Câu 16. Nghiệm của phương trình log3 x 2 là A. x 6 . B. x 8. C. x 5. D. x 9 . Lời giải Chọn D 2 Ta có log3 xx 2 3 9 . Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. miny 4 . B. yCD 15 . C. maxy 5 . D. yCT 4 . Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy - Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. - Hàm số có và yCD 5 . Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm M 0;1; 1 ? A. P4 : x 2 y 15 z 13 0. B. P2 :4 x 2 y 12 z 10 0 . C. P3 :2 x 3 y 12 z 15 0 D. P1 :4 x 2 y 12 z 17 0. Lời giải Chọn D Thay toạ độ điểm vào phương trình , ta có: 4.0 2.1 12. 1 17 3 0 . Vậy điểm không nằm trong mặt phẳng . Câu 19. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Trang | 11
  7. Chọn A Phương trình đưa về f x m 1 Sử dụng tương giao giữa đường thẳng ym 1 và đồ thị hàm số y f() x , điều kiện để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là 0 mm 1 4 1 3. 1 Câu 23. Đạo hàm của hàm số yx log3 3 1 trên khoảng ; là 3 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 31x 3x 1 ln 3 3xx 1 ln x 1 ln 3 Lời giải Chọn B 3 Ta có y log 3 x 1 y . 3 (3x 1)ln 3 a23 3 a5 a Câu 24. Cho số thực a thỏa mãn 01 a . Tính giá trị của biểu thức T loga 15 a4 8 17 A. T 8. B. T 11. C. T . D. T . 3 15 Lời giải Chọn C 13 2 a23.3 a .5 a a 35 8 8 Ta có Ta log log log 3 . a15 4 a4 a 3 a a15 2 6 x Câu 25. Nếu 2x 3 f x d x 4 thì fx d bằng 1 3 3 1 A. 4 . B. 1. C. . D. 1. 3 Lời giải Chọn D 2 2 2 221 Từ 2x 3 f x d x 4 2 x d x 3 f x d x 4 3 3 f x d x 4 f x d x . 1 1 1 113 x 1 Đặt t dt= d x d x 3dt . 33 Đổi cận: xt 31 xt 62 6 x 2 2 Do đó f d x 3 f t dt 3 f x d x 1. 3 3 1 1 x 1 Câu 26. Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx trên đoạn 12 x 2;5. Tính A M3 m . Trang | 13
  8. Từ (1) và (2) suy ra SA ABCD . Mặt khác BC AC2 AB 2 52 a 2 a 2 a . 11 S S . a .2 a a2 . BCD22 ABCD 1 1 2a3 Vậy V SA. S .2 a . a2 . S. BCD3 BCD 3 3 Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC a, các cạnh a 6 bên SA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên ()SAB và mặt phẳng đáy ()ABC . 2 A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan2 . 6 4 Lời giải Chọn D 11 Gọi H là trung điểm của BC HA HB HC BC a 2 . 22 a 6 mà SA SB SC nên SH BC , SHA SHB SHC 2 suy ra SH ABC . Kẻ HI AB SAB ,, ABC SI HI SIH . 1 1 1 Ta có HI AB AC a (do tam giác ABH vuông cân tại H ) 2 2 2 22 22 aa62 SH SC HC a . 22 Xét tam giác SIH vuông tại H , ta có Trang | 15
  9. A. u2 1; 2;2 . B. u1 1; 2; 1 . C. u3 2;1;2 . D. u4 4; 2;1 . Lời giải Chọn C 0 4 2 2 2 3 1 1 4 Trọng tâm của tam giác ABC là: G ; ; 2;1;2 . 3 3 3 Vectơ chỉ phương của đường thẳng OG là: OG 2;1;2 . Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 A. y . B. y x3 x . C. y 3x . D. yx ln . x2 1 Lời giải Chọn C Hàm số có cơ số a 31 nên hàm số đồng biến trên ab, Mb log 3 M Nb log Câu 35. Cho hai số dương với a 1. Đặt a . Tính theo a . 1 3 2 A. MN . B. MN . C. MN . D. MN . 6 2 3 Lời giải Chọn C 1 22 M log3 b log b3 log b N a 1 a . a 2 33 Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn zz 3 ? A. 5. B. 4 . C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn A Gọi số phức có dạng z a bi a, b . z z3 a bi a bi 3 a 3 33 ab 2 a 2 b b 3 i a 0 22 a32 3 ab a ab 31 23 3a b b b b 0 22 ba 3 1. TH1: a b 00 z . a 0 a 0 TH2: 22 có hai số phức zi và zi . ba 31 b 1 b 0 a 1 TH3: 22 có hai số phức z 1 và z 1. ab 31 b 0 ab22 31 TH4: 40a2 b 2 a 2 b 2 . 22 ba 31 Trang | 17