Thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS&THPT Long Thạnh (Có đáp án)

Câu 4: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng  24 và chiều cao bằng 6  thì thể tích của nó bằng
A.  72. B.  144. C. 192 . D.  48.
Câu 24: Khối chóp có thể tích bằng 136  và diện tích đáy bằng 12  thì chiều cao của nó bằng
A. 43               B. 43/3              C. 34/3             D. 34
docx 6 trang vanquan 22/05/2023 4280
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS&THPT Long Thạnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxthi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_ma_de_001_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 001 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS&THPT Long Thạnh (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2021 TRƯỜNG THCS &THPT LONG THẠNH Bài thi: TOÁN Ngày thi: 26/6/2021 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên : Lớp : Mã đề 001 2 Câu 1: Nghiệm thực của phương trình 3x 4x 6 9 là A. x 3. B. x 2 . C. x 6 . D. x 1. Câu 2: Mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 1 0 có tọa độ tâm và bán kính R là: A. I 0;2;0 , R 3. B. I 2;0;0 , R 3. C. I 2;0;0 , R 3. D. I 2;0;0 , R 3. Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào ? A. y x4 2x2 3 . B. y x4 2x2 3 . C. y x4 2x2 3 . D. y x4 2x2 3. Câu 4: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 và chiều cao bằng 6 thì thể tích của nó bằng A. 72 . B. 144. C. 192. D. 48 . Câu 5: Đạo hàm của hàm số y 5x là 5x A. y ' 5x ln 5. B. y' ln 5. C. y' 5.5x . D. y ' . ln 5 Câu 6: Cho đa giác đều có 12 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là 3 3 3 3 A. 3!C12 . B. A12 . C. C12 . D. 10 . Câu 7: Cho số phức z 1 4i . Phần ảo của số phức z bằng A. 4 . B. 4 . C. 1. D. 1. Câu 8: Cho hai số phức z 3 2i và w 4 i . Số phức 4z 3w có môđun bằng A. .2 5 B. . 697 C. 601 . D. .3 73 Câu 9: Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 9 và đường kính đường tròn đáy bằng 8 là A. 72 . B. 48 . C. 576 . D. 144 . Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có diện tích đáy 36 và đường sinh bằng 7 là A. 32 . B. 294 . C. 42 . D. 84 . Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log3 (a 3) bằng 1 1 1 1 A. log a . B. log a . C. log a . D. log a . 3 2 2 3 2 3 3 2 Trang 1/6 - Mã đề 001
  2. Câu 20: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực tiểu tại x bằng bao nhiêu? A. x 2 . B. x 4 . C. x 2. D. x 3. Câu 21: Chọn ngẫu nhiên 1 số từ 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là: 2 1 3 1 A. B. C. D. 5 3 10 6 Câu 22: Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) và F(x)dx x4 C . Chọn khẳng định đúng. A. xf (x)dx xf (x) 4x3 C . B. xf (x)dx xF(x) x4 C . C. xf (x)dx xF(x) x4 C . D. xf (x)dx xf (x) x4 C . Câu 23: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? A. y x3 3x 2 . B. y x3 3x . C. y x3 3x 2. D. y x3 3x . Câu 24: Khối chóp có thể tích bằng 136 và diện tích đáy bằng 12 thì chiều cao của nó bằng 43 34 A. 43. B. . C. . D. 34 . 3 3 Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;4; 1 , B 2;4;3 ,C 2;2; 1 . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với BC là x 1 x 1 x 1 x 1 A. y 4 t . B. y 4 t . C. y 4 t . D. y 4 t . z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1 2t Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 1 4i . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây? 2 A. 0;2 . B. ;1 . C. 2; 1 . D. 4; 3 . 3 Câu 27: Nghiệm của phương trình log2 x log2 9 log2 3 là A. x 6 . B. x 3. C. x 12 . D. x 27 . Câu 28: Cho y x3 3x2 4 . M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  2;1 , giá trị M m bằng: A. M m 12 . B. M m 6 . C. M m 4 . D. M m 14 . Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm M 1;1;1 , N 2;3;4 , P 7;7;5 . Để tứ giác MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là A. Q 6; 5;2 . B. Q 6; 5; 2 . C. Q 6;5;2 . D. Q 6;5;2 . Trang 3/6 - Mã đề 001
  3. Câu 38: Với giá trị nào của m thì hàm số y x3 (m 1)x2 2m 1 đạt cực tiểu tại x 2 . A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 . Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và đường thẳng x 1 y z 3 : . Phương trình đường thẳng d đi qua điểm B 2; 1;5 song song với P và vuông 2 1 3 góc với là x 2 y 1 z 5 x 5 y 2 z 4 x 2 y 1 z 5 A. . B. . C. . 5 2 4 2 1 5 5 2 4 x 2 y 1 z 5 D. . 5 2 4 5 Câu 40: Nếu 2x f '(x)dx 15 và f (5) 9 thì 2 A. f ( 2) 24 . B. f ( 2) 6 . C. f ( 2) 21. D. f ( 2) 3. Câu 41: Một chất điểm A xuất phát từ O, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian 1 15 bởi quy luật v(t) t 2 t (m / s) , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu 180 18 chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O, chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a (m / s2 ) (a là hằng số). Sau khi B xuất phát 10 giây thì đuổi kịp A. Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng A. 17,5 (m / s) . B. 17,0 (m / s) . C. 20,5 (m / s) . D. 20,0 (m / s) . Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết SB a 10 (minh họa như hình vẽ bên). Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ABCD bằng: A. 3a . B. a 2 . a 10 3a C. . D. . 2 2 2 Câu 43: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 6z 13 0 . Môđun của số phức w (i 2)z1 bằng A. w 65 B. w 2 14 C. w 2 15 . D. w 4 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam giác ABC vuông tại B , AB a và BC 3a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng A.900 . B. 450 . C. 300 . D. 600 . Câu 45: Nếu f (x) là hàm số liên tục, có đạo hàm trên ¡ và biết 16 16 5 f (x)dx 4, f (x)dx 32 thì xf x2 9 dx bằng 9 0 0 Trang 5/6 - Mã đề 001