Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Vĩnh Linh

Câu 9: Một lớp học có 2 5 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường?
A. 500 . B. 45 . C. 20 . D. 25 .
Câu 11: Lấy ngẫu nhiên hai quả từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Xác suất
để lấy được hai quả cùng màu trắng là:
A. 5/9    B. 5/18          C. 10/30            D. 9/30
pdf 8 trang vanquan 18/05/2023 1820
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Vĩnh Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_a_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Kỳ thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề A - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Vĩnh Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH LINH MÔN TOÁN HỌC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 8 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề A Câu 1: Cho hình chóp SABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A a 3 ( tham khảo hình vẽ bên). Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 25 5 A. sin . B. sin . C. 30 . D. 60 . 5 5 Câu 2: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng xa , xb ab (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức: Trang 1/8 - Mã đề A
  2. Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới? 42 A. xx 21. B. y x3 31 x . C. y x3 31 x . D. y x42 21 x . Câu 15: Trong không gian O xyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1; 2; 4 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. x 3 y 4 z 2 6 0 . B. x 3 y 4 z 7 0 . C. x y 3 z 4 0 . D. x y 2 z 3 0 . Câu 16: Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, A B a,5 A C a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA 2 a . Tính thể tích khối chóp SABCD. theo a. 3 3 4 a 25a 3 8 a A. . B. . C. . D. 4 a 3 . 3 3 3 Câu 17: Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là aa,2 thì có thể tích bằng: a 3 2 a 3 A. 2 a 3 . B. . C. a 3 . D. . 3 3 3 Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 33 x trên 1; . 2 A. m a xy 3 . B. m a xy 5 . C. m a xy 4 . D. m a xy 6 . 3 3 3 3 x 1; x 1; x 1; x 1; 2 2 2 2 Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Hàm số y f x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? Trang 3/8 - Mã đề A
  3. 2 3 3 2 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 3 2 2 3 4 5 Câu 29: Cho biểu thức P x x với x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 9 13 5 20 A. Px 4 . B. Px . C. Px 2 . D. Px 4 . 7x 1 4 Câu 30: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là: x 1 A. x 1 . B. x 7 . C. x 2 . D. x 1 . Câu 31: Phương trình 2x 1 1 6 có nghiệm là: 1 A. x 1 . B. x 3 . C. x . D. x 8 . 3 Câu 32: Cho mặt cầu diện tích bằng 32 a 2 . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng: a 2 A. . B. 26a . C. 2 a . D. 22a . 2 Câu 33: Hàm số y x32 3 x 1 1 đạt cực tiểu tại: A. x 2 . B. x 7 . C. x 3 . D. x 0 . x 11 y z Câu 34: Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : . Một véc tơ chỉ phương 2 1 3 của đường thẳng d là: ur uur uur uur A. u 1 2; 1; 3 . B. u 2 1; 0;1 . C. u 3 2;1; 3 D. u 4 2; 1; 3 . Câu 35: Trên tập hợp các số phức, có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương 22 trình: z 2 (2 m 1) z 4 m 5 m 0 có nghiệm z 0 thỏa mãn z 0 3 10 . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyz , cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 4 và mặt phẳng (P ) : x y z 2 0 .Gọi (S ') là mặt cầu (khác ()S ) chứa đường tròn giao tuyến của ()S và ()P đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (Qx ) : 2 0 . Gọi I(;;) a b c là tâm của mặt cầu (S ') , tính giá trị T a b c . A. 12 B. 6 C. 2 D. 10. Câu 37: Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2  và thoả mãn 2 1 f 2 8, f x d4 x . Tính tích phân I x. f 2 x d x . 0 0 A. I 13. B. I 7 . C. I 3 . D. I 12 . Câu 38: Cho hàm số y f( x 2) 3 có có bảng biến thiên như sau: Trang 5/8 - Mã đề A
  4. 7 37 47 17 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Câu 43: Trong không gian hệ tọa độ O xyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1 và mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua AB, và vuông góc với P . A. Q :2 x y 3 0 . B. Q :0 x z . C. Q :03 x 22 y z . D. Q :3 x y z 0 . xx 1 k h i 2 Câu 44: Cho hàm số fx() . 2 xx 1 k h i 2 22 2xf ( 1 x 2 ) Giá trị của tích phân I d x bằng: 2 0 1 x 47 47 79 79 A. I B. I C. I D. I 6 3 3 6 Câu 45: Trong hệ trục tọa độ O xyz , cho hai mặt phẳng ()P và ()Q cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d lần lượt có phương trình: 4x 2 y 5 z 2 0 ; 1 1x 8 y 7 z 8 0 và hai điểm A (0; 4; 2) , B (1; 4; 5) . Gọi M(;;) a b c nằm trên đường thẳng d sao cho tổng MAMB là nhỏ nhất, tính giá trị abc . A. 4 B. 0 C. 2 D. 8 Câu 46: Trong không gian O xyz , cho điểm A 1; 2; 3 , đường thẳng d có phương trình x 33 y z và mặt phẳng có phương trình x y z 30 . Đường thẳng đi qua điểm 1 3 2 A , cắt d và song song với mặt phẳng có phương trình là: x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 A. . B. . 1 8 9 1 2 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 3 C. . D. . 1 2 1 1 8 9 Câu 47: Tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình x x x (3mm 1).45 (2 2 ).15 5 0 đúng với mọi x 0 là: 1 A. ( ; 4  . B. ( ; 2] . C. ;2 . D. (;] . 3 Câu 48: Cho đồ thị hàm số bậc ba y f() x có đồ thị là đường cong như hình vẽ 1 Số nghiệm thực dương của phương trình f(()) f x là: 2 Trang 7/8 - Mã đề A