Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Đợt 1 - Năm 2020-2021 môn Toán - Mã đề 102 (Có đáp án)

Câu 6. Diện tích của mặt cầu bán kính được tính theo công thức nào dưới đây?

     A.                   B.               C.                         D.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua và có một vectơ chỉ phương . Phương trình của là:

     A.                B.              C.                        D.

Câu 8. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 

                                                                        

     A.                         B. .                    C. .                                 D. .

Câu 9. Với là số nguyên dương bất kì , công thức nào dưới đây đúng?

     A. .          B. .           C. .                    D. .

doc 19 trang vanquan 23/03/2023 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Đợt 1 - Năm 2020-2021 môn Toán - Mã đề 102 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_dot_1_nam_2020_2021_mon_toan.doc

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT quốc gia - Đợt 1 - Năm 2020-2021 môn Toán - Mã đề 102 (Có đáp án)

  1. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA – ĐỢT 1 – NĂM 2020 -2021 Môn: Toán – Mã đề 102 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 5 Câu 1. Trên khoảng (0; ) , đạo hàm của hàm số y x 4 là 9 1 1 1 4 4 5 5 A. X 4 B. x 4 C. X 4 D. x 4 . 9 5 4 4 Câu 2. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 1 A. a3 . B. 3a3 C. a3 . D. a3 2 3 4 4 Câu 3. Nếu f (x)dx 6 và g(x)dx 5 thì (Tex translation failed) bằng 1 1 A. 1. B. 11. C. 1 . D. 11. Câu 4. Tập xác định của hàmsố y 7x là A. ¡ \{0}. B. [0; ) . C. (0; ) . D. ¡ . Câu 5. Cho hàmsố y f (x) có bảng biến thiên như sau Giá trị ac đại của hàm số đã cho là A.3 B. 1. C. 5 D. 1 . Câu 6. Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S 4 R2 B. S 16 R2 C. S R2 D. S R2 3 Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua M (2;2;1) và có một vectơ chỉ phương u (5;2; 3) . Phương trình của d là: x 2 5t x 2 5t x 2 5t x 5 2t A. y 2 2t B. y 2 2t C. y 2 2t D. y 2 2t z 1 3t z 1 3t z 1 3t z 3 t Câu 8. Cho hàm số y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1
  2. 1 1 A. 3 B. C. D. 3 . 3 3 Câu 18. Đồ thị của hàm số y x4 2x2 3 cat trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 . Câu 19. Cho hai số phức z 5 2i và w 1 - 4i . Số phức z w bằng A. 6 2i B. 4 6i C. 6 2i D. 4 6i . Câu 20. Cho hàm số f (x) ex 1. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f (x)dx ex 1 C B. f (x)dx ex x C . C.  f (x)dx ex x C . D. f (x)dx ex C . Câu 21. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 3 3 Câu 22. Nếu f (x)dx 3 thì 2f (x)dx bằng 0 0 A. 3 B. 18 C. 2 . D. 6 . x 1 Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình x 2 A. x 1. B. X 2 . C. x 2 . D. X 1 Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (0; 2;1) và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S) là A. x2 (y 2)2 (z 1)2 2 . B. x2 (y 2)2 (z 1)2 2 C. x2 (y 2)2 (z 1)2 4 . D. x2 (y 2)2 (z 1)2 4 . Câu 25. Phần thực của số phức z 6 2i bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 5 là A.  ;log2 5 . B. log2 5;+ C. ;log5 2 . D. log5 2; . Câu 27. Nghiệm của phương trình log5 (3x) 2 là 32 25 A. x 25 B. x . C. x 32 D. x . 3 3 Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 và chiều cao h 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 16 B. 48 C. 36 D. 12 . Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Trang 3
  3. Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 1) và mặt phẳng (P) : x 3y 2z 1 0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là: x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 A. B. 1 3 1 1 3 2 x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1 C. D. 1 3 1 1 3 2 Câu 35. Trên đoạn [ 2;1], hàm số y x3 3x2 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. X 2 . B. X 0 . C. x 1. D. x 1. Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng 3 3 2 A. a . B. a C. Зa. D. 3 2a 2 2 2 Câu 37. Nếu f (x)dx 3 thì (Tex translation failed) bằng 0 A. 6 . B. 4. C. 8 . D. 5 . 3 Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn log2 a log2 b 8. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a3 b 64 B. a3b 256 C. a3b 64 D. a3 b 256 x2 x Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3 9 log2 (x 30) 5 0? A. 30 B. Vô số. C. 31. D. 29 . 2x 1 khi x 1 Câu 40. Cho hàm số f (x) 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên ¡ thỏa mãn 3x 2 khi x 1 F(0) 2 . Giá trị của F( 1) 2 F(2) bằng A. 9 . B. 15 . C. 11 D. 6 Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f (x)) 1 là A. 9 . B. 7 . C. 3. D. 6 . Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn∣ z 1 và n1 2.Khi z iw 6 - 8i đạt giá trị nhỏ nhất, ∣ z u \} bằng 221 29 A. 5 B. C. 3 . D. 5 5 Trang 5
  4. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. C 5 5 1 x 4 x 4 4 Câu 2. D 1 1 Thể tích của khối chóp đã cho bằng V B h 3a2 a a3 . 3 3 Câu 3. D 4 4 4 1[ f (x) g(x)] 1 f (x)dx 1 g(x)dx 6 ( 5) 11 Câu 4. D Câu 5. A Dựa vào bảng biến thiên, giá trị cực đại của hàm số là y f ( 1) 3. Câu 6. A Công thức diện tích mặt cầu: S 4 R2 Câu 7. C Phương trình của d đi qua M (2;2;1) và có một vectơ chỉ phương u (5;2; 3) là: x 2 5t y 2 2t z 1 z 1 3 Câu 8. C Nhìn đồ thị ta thấy hàmsố đã cho đồng biến trên (0;1) . Câu 9. C n! Ta có: A5 h (n 5)! Câu 10. A Thể tích của khối lập phương cạnh 4a là V (4a)3 64a3 . Câu 11. B x3 f (x)dx x2 3 dx 3x C 3 Câu 12. D Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 3;2) là điểm biểu diễn của số phức z2 3 2i . Câu 13. A Ta có (P) : 2x 5y z 3 0 VTPT là n2 ( 2;5;1) . Trang 7
  5. Ta có: AA’//CC’ nên: AA , B C CC , B C Mặt khác tam giác BCC vuông tại C có CC B C nên là tam giác vuông cân. Vậy góc giữa hai đường thẳng AA và B C bằng 45. Câu 30. B Ta có: AB (2;1;2) .  Mặt phẳng đi qua A(0;0;1) và vuông góc với AB nên nhận AB (2;1;2) làm vectơ pháp tuyến Phương trình mặt phẳng là: 2(x 0) 1(y 0) 2(z 1) 0 2x y 2z 2 0 . Câu 31. A 3 Lấy ngau nhiên đồng thời 3 quả cầu từ 10 quả bóng đã cho có C10 cách. 3 Lấy được 3 quả màu xanh từ 6 quả màu xanh đã cho có C6 cách 3 C6 1 Vậy xác suất để lấy được 3 quả màu xanh là P 3 . C10 6 Câu 32. C - Ta có: iz 6 5i z 5 6i Z 5 6i Câu 33. C Tập xác định D ¡ \{ 1}. Từ đồ thị hàm số, ta thấy hàmsố nghịch biến trên từng khoảng xác định. Do đó y 0x 1. Câu 34. B Đường thẳng đi qua M (2;1; 1) và vuông góc với (P) nhận VTPT n (1; 3;2) của (P) làm VTCP nên x 2 y 1 z 1 có phương trình là: . 1 3 2 Câu 35. B 2 x 0 Ta có y 3x 6x y 0 . Ta đang xét trên đoạn [ 2;1] nên loại x 2 . Ta có x 2 f ( 2) 21; f (0) 1; f (1) 3 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 2;1] là 1, tại x 0 . Trang 9
  6. Ta có: lim f (x) lim f (x) f (1) 1 nên hàmsố f (x) liên tục tại điểm x 1. x 1 x 1 Suy ra hàm số f (x) liên tục trên ¡ . Với x 1 thì f (x)dx (2x 1)dx x2 x C 1 Với x 1 thì f (x)dx 3x2 2 dx x3 2x C 2 Mà F(0) 2 nên C2 2 . x2 x C khi x 1 Khi đó F(x) 1 3 x 2x 2 khi x 1 Đồng thời F(x) cũng liên tục trên ¡ nên: lim F(x) lim F(x) F(1) 1 C1 1 Do đó x 1 x 1 x2 x 1 khi x 1 F(x) 3 x 2x 2 khi x 1 x2 x 1 khi x 1 Do đó F(x) 3 x 2x 2 khi x 1 Vậy: F( 1) 2 F(2) 3 2.3 9. Câu 41. B f (x) a(a 1) Dựa vào đồ thị hàm số y f (x) suy ra f ( f (x)) 1 f (x) 0 f (x) b(1 b 2) TH1 Trang 11
  7. f (x) b(1 b 2) phương trình có ba nghiệm phân biệt Các nghiệm của (1);(2) ; (3) là đôi một khác nhau. Vậy f ( f (x)) 1 có 7 nghiệmnghiệm phân biệt Câu 42. B Ta có | z iw 6 8i | | 6 8i | | z | | iw | 10 1 2 7 Dấu " " " xảy ra khi 1 1 1 z t(6 8i) z (6 8i) z (6 8i) z (6 8i) 10 10 10 iw t (6 8i), t,t 0 2 1 1 | z | 1,| w | 2 iw (6 8i) w (8 6i) w (8 6i) 10 5 5 221 Khi đó | Z w | 5 Câu 43. A Ta có: f (x) x3 ax2 bx c f (x) 3x2 2ax b; f (x) 6x 2a và f (x) 6 . f (x) Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y và y 1 là: g(x) 6 f (x) 1 f (x) g(x) 6 g(x) 6 x3 ax2 bx c x3 ax2 bx c 3x2 2ax b (6x 2a) 6 3x2 (2a 6)x 2a b 6 0(*) Gọi 2 nghiệm của phương trình (*) là x1 và x2 . Nhận xét: g(x) f (x) f (x) f (x) g (x) f (x) f (x) f (x) g (x) 3x2 2ax b (6x 2a) 6 3x2 (2a 6)x 2a b 6 Trang 13
  8. y 1, y 2 : thỏa mãn Xét y 0 có f (4) 274 y (1 4y) 0,y 0 và 1 y 11 y f f (x) 3 1 0,y {1;2;;12} 3 3 1 Do đó phương trình f (x) 0 có nghiệm x ;4 ,y {1;2;;12} 3 Vậy y { 2; 1;0;1;2;;12}. Câu 46. A Đường thẳng d qua điểm A( 1;0;1) và có véc-tơ chỉ phương ud (1;1;2) . Mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến nP) (2;1; 1) . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) , khi đó (Q) có một véc-tơ pháp tuyến là n(Q) ud ,n(P) ( 3;5; 1) Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) suy ra là hình chiếu của d trên (P) . Khi đó có một véc-tơ chỉ phương là u nP ,n(Q) (4;5;13) . Ta có A d  (Q) A (Q) và dễ thấy tọa độ A thỏa phương trình (P) A (P) .Do đó A . x 1 y z 1 Vậy phương trình đường thẳng là . 4 5 13 Câu 47.A Giả sử hình nón() có S là đỉnh và O là tâm đường tròn đáy. Giả sử mặt phẳng đề cho cắt nón theo thiết diện là tam giác đều SAB , khi đó ta có l SA 2a . 3 Gọi H là trung điểm AB SH 2a  a 3 2 Ta có góc giữa ( SAB ) và mặt phẳng chứa đáy là góc S· HO 60 . 1 a 3 Xét SHO vuông tại O có OH SH.cos60 a 3  2 2 Xét OAH vuông tại H có bán kính đường tròn đáy là Trang 15
  9. y 0 (3) x m 1 Trường hợp 1 . Với y 0 (1) x2 25 x 5. Nếu x 5 (2) m2 10m 15 0 m 5 10 Nếu x 5 (2) m2 10m 35 0 (vô nghiệm). Trường hợp 2. x m 1 (1) y2 25 (m 1)2 ( 6 m 4) . 2 2 2 2 m 5 (2) (m 1) 25 (m 1) 2m(m 1) 2(m 1) m 0 m 25 0 m 5(L) Vậy có 3 giá trị của tham số m thỏa mãn. Câu 49. D Cách 1: g(x) f x3 6x m g (x) x3 6x m  f x3 6x m x3 6x  3x2 6  f x3 6x m x3 6x Ta thấy x 0 là một điểm tới hạn của hàm số g(x) . x3 6x m 8 x3 6x 8 m Mặt khác f x3 6x m 0 x3 6x m 3 x3 6x 3 m Xét hàm số h(x) x3 6x , vì h (x) 3x2 6 0,x ¡ nên h(x) đồng biến trên ¡ . Ta có bảng biến thiên của hàm số k(x) | h(x) | x3 6x như sau: Hàm số g(x) f x3 6x m có ít nhất 3 điểm ac trị khi phương trình f x3 6x m 0 có ít nhất hai nghiệm khác 0 . Điều này xảy ra khi và chỉ khi 8 m 0 hay m 8 . Kết hợp điều kiện m nguyên dương ta đượC m {1;2;3;7}. Vậy có 7 giá trị của m thoả mãn. Cách 2: Nhận thấy hàm g(x) f x2 6 | x | m là hàm số chan nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Để hàm g(x) f x3 6x m có ít nhất 3 điểm ac trị thì hàm số h(x) f x3 6x m có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ dương, tứC h (x) 3x2 6 f x3 3x m 0 có nghiệm dương bội lẻ hay x3 3x m 8 x3 3x 8 m 3 3 x 3x m 3 x 3x 3 m có nghiệm dương bội lẻ 3 3 x 3x m 3 x 3x 3 m Trang 17