Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

Câu 6: Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Cho số phức z i = − 3 2 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z bằng 2. B. Phần ảo của z bằng 3.
C. Phần ảo của z bằng −3. D. Phần ảo của z bằng −2 .
pdf 6 trang vanquan 18/05/2023 6500
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mo.pdf

Nội dung text: Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 201 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 5 trang) Mã đề thi: 201 Câu 1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số yx=−+4 65 x2 với trục hoành. A. 2. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 2: Cắt khối cầu (S ) bán kính R bởi một mặt phẳng đi qua tâm. Tính diện tích thiết diện tạo thành. 3 4π R2 A. 4.π R2 B. π R2. C. π R2. D. . 4 3 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;− 1), B(5; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. A. 8xyz+++= 2 4 27 0. B. 8xy+−= 2 27 0. C. 4xy++ 2 z −= 3 0. D. 8xyz++−= 2 4 27 0. Câu 4: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau y 4 2 -1 O 1 x Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên khoảng (−1; +∞) . A. 1. B. 0. C. 4. D. 2. 3cos x Câu 5: Tính nguyên hàm I = dx bằng cách đặt tx=sin + 2, ta được kết quả nào sau đây? ∫sinx + 2 3(t − 2) dt dt A. I= 3. tdt B. I= dt. C. I = 3. D. I = 3. ∫ ∫ t ∫ t ∫ t − 2 Câu 6: Khối chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = 3 là đường tròn tâm I bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R. A. IR(3; 0) ,= 3. B. IR(0;0) ,= 9. C. IR(0;3) ,= 9. D. IR(0;0) ,= 3. Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (2;− 1;3) và mặt phẳng (Px) :+ 2 y − 2 z += 3 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ∆ đi qua M và vuông góc với (P). xy−+−123 z xy−−+122 z A. = = . B. = = . 21− 2 2− 13 x+213 yz −+ x−213 yz +− C. = = . D. = = . 12− 2 12− 2 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm AB(1; 2;3), (2;3; 4). Tính độ dài đoạn AB. A. AB = 3. B. AB = 3. C. AB = 83. D. AB = 83. Câu 10: Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h. Sh Sh2 A. V = . B. V = . C. V= Sh. D. V= Sh2 . 3 3 2 Câu 11: Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình (log22xx) + 2log −= 3 0. 31 17 A. S =10. B. S = . C. S = −2. D. S = . 4 8 Trang 1/5 - Mã đề thi 201 -
  2. Câu 22: Giải bất phương trình 27xx−−12−≤ 9 0. 7 3 7 3 A. x ≤ . B. x ≤ . C. x ≥ . D. x ≥− . 5 5 5 5 Câu 23: Cho số phức zi=3 − 2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Phần ảo của z bằng 2. B. Phần ảo của z bằng 3. C. Phần ảo của z bằng −3. D. Phần ảo của z bằng −2 . 3 2 Câu 24: Biết ∫dx= a ln 2. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 x +1 A. a ∈(0;3). B. a ∈(3;5). C. a ∈(5;8). D. a ∈(8;13). Câu 25: Cắt mặt trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của nó ta được hình (H ) là hình nào sau đây? A. Đường parabol. B. Đường thẳng. C. Đường elip. D. Đường tròn. Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số yx=(22 − 3) x . A. D =( −∞; 0) ∪( 3; +∞) . B. D = . C. D =( −∞; 0] ∪[ 3; +∞) . D. D = (0;3) . Câu 27: Kết luận nào dưới đây về hàm số yx= log3 là sai? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Tập giá trị của hàm số là . C. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0) . D. Tập xác định của hàm số là (0;+∞) . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ABC(1; 2;1), (1;1; 0), (1; 0; 2) . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D(1;− 1;1). B. D(1;1; 3). C. D(− 1;1;1). D. D(1;−− 2; 3). Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 1 A. yx= 4. B. yx= 3. C. yx= 2. D. yx= 2 . Câu 30: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường yx=+=+2 1, yx 3 quay xung quanh trục hoành. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành. 9π 117π 81π 81π A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 5 10 4 Câu 31: Tính diện tích toàn phần S của mặt nón ( N ) biết thiết diện qua trục của nó là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2.a A. Sa=(2 + 22)π 2 . B. Sa=(2 + 42)π 2 . C. Sa=(4 + 22)π 2 . D. Sa=(4 + 42)π 2 . Câu 32: Cho đa giác đều 30 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 30 đỉnh của đa giác đã cho. Tính xác suất để 3 đỉnh đó tạo thành tam giác có một góc bằng 120° . 23 57 33 27 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 406 406 406 406 Câu 33: Biết lim x2 + mx +−3 x = 3. Hỏi m thuộc khoảng nào sau đây? x→+∞ ( ) A. m∈(8;10). B. m∈(4;8). C. m∈−( 4;0). D. m∈(0; 4). Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang S vuông tại A và D. Biết AB=4, a AD = CD = 2. a Cạnh bên SA= 3 a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là trọng   M tâm tam giác SBC, M là điểm sao cho MA= −2 MS và E là trung điểm cạnh CD (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của G khối đa diện MGABE. B A 13a3 27a3 A. . B. . 4 8 25a3 10a3 D E C C. . D. . 9 3 Trang 3/5 - Mã đề thi 201 -
  3. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4xx− 6.2 +≥m 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ . A. m ≤ 0. B. m ≥ 9. C. m ≥ 0. D. m ≥−9. − +≥ = + Câu 44: Cho các số thực xy, thỏa mãn logxy22++2 ( 2xy 4 3) 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức Pxy34 có dạng 5 Mm+ , với Mm,.∈ Tính tổng Mm+ . A. Mm+=1. B. Mm+=11. C. Mm+=4. D. Mm+=−2. 22 2 Câu 45: Biết phương trình log22( x+− 1) mx log( ++−= 1) 8 m 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt. Hỏi m thuộc khoảng nào sau đây? A. (− 10;1). B. (1; 9). C. (15;21). D. (21;28). π Câu 46: Cho hàm số y= fx() có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn fx() + f − x =sin x .cos x , ∀∈ x . 2 π 2 Biết f (0)= 0, tính I= ∫ xf'( x ) dx . 0 π π 1 1 A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − . 4 4 4 4 Câu 47: Số 2021m (với m là số tự nhiên) viết trong hệ thập phân có 6678 chữ số. Kết luận nào sau đây đúng? A. m 2025. D. 2010<<m 2015. Câu 48: Cho mặt cầu (ξ ) có bán kính không đổi R. Một hình chóp lục giác đều S. ABCDEF nội tiếp mặt cầu (ξ ). Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối chóp S ABCDEF 33R3 83R3 16 3R3 83R3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . max 8 max 27 max 27 max 9 2 Câu 49: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log5 ( 2 xx ++ 3 1) tại điểm có hoành độ bằng 0. 32x − 31x + 3x x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ln 5 ln 5 ln 5 2ln 5 Câu 50: Cho hàm số fx(), biết y= fx'( ) có đồ thị như hình vẽ sau 2 Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số gx()= 2 f () x +−( x 1) trên đoạn [− 4;3] là m. Kết luận nào sau đây đúng? A. mg=( − 4). B. mg=( − 3). C. mg=( − 1). D. mg= (3). HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 - Mã đề thi 201 -