Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 201 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Câu 8: Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ từ tổ đó là
A. 10 B. 90 C. 45 D. 24
Câu 9: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4 bằng
A. 15π B. 30π C. 36π D. 12π
A. 10 B. 90 C. 45 D. 24
Câu 9: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4 bằng
A. 15π B. 30π C. 36π D. 12π
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 201 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mo.doc
Nội dung text: Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 201 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN 1 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi: 201 3 Câu 1: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 ,x ¡ . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 0;0;1 , C 2;1;1 . Góc giữa hai véc tơ AB và AC bằng A. 30. B. 60. C. 90. D. 45. Câu 3: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a. 3a A. R a. B. R 2 3a. C. R 3a. D. R . 3 Câu 4: Trong các mệnh đề sau 2 I . f 2 x dx f x dx . II . f x dx f x C. III . kf x dx k f x dx với mọi k ¡ . IV . f x dx f x . Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. ax b Câu 5: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ. x 1 Khẳng định nào sau đây đúng? A. b 0 a. B. 0 b a. C. a b 0. D. b a 0. Câu 6: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. 1 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx2 m2 m 1 x 1 đạt cực đại tại điểm 3 x 1. A. m 0. B. m 2. C. m 1. D. m 4. Câu 8: Một tổ gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ từ tổ đó là A. 10. B. 90. C. 45. D. 24. Câu 9: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r 3 và đường sinh l 4 bằng A. 15 . B. 30 . C. 36 . D. 12 . Trang 1/6 - Mã đề thi 201 -
- x 1 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 9 là 3 A. ; 2 . B. 2; . C. ;2 . D. 2; . ax 1 Câu 22: Cho hàm số y . Tìm a để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm 2x 2 M 1;2 . A. a 4. B. a 4. C. a 2. D. a 2. Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của M 1;2;3 lên mặt phẳng Oyz là A. 1;0;0 . B. 0;2;3 . C. 1;0;3 . D. 1;2;0 . 1 1 Câu 24: Nếu a 2 4 a 2 3 thì khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 a 3 . B. a 2 . C. a 3. D. a 3. Câu 25: Một hình chóp tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 6. B. 8. C. 12. D. 4. Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x cos x 2x. A. f x dx sin x x2 C. B. f x dx sin x x2 C. C. f x dx sin x x C. D. f x dx sin x x C. x 1 Câu 27: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. y 2. B. x 1. C. y 0. D. y 1. Câu 28: Cho khối nón N có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15 . Tính thể tích V của khối nón N . A. V 12 . B. V 20 . C. V 36 . D. V 60 . Câu 29: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2, công sai d 3. Số hạng thứ 2 của un bằng A. 6. B. 8. C. 5. D. 1. Câu 30: Số nghiệm của phương trình log2 x log2 x 1 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 31: Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 3cm. Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm 2 phần. Tính thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 1,42cm3. B. 1,53cm3. C. 2,36cm3. D. 2,47cm3. Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Hàm số y = f (x2 + 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; . B. 2;0 . C. 1;1 . D. 1;2 . Trang 3/6 - Mã đề thi 201 -
- Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn 2xf ' x f x 3x2 x, x 0; . Biết 1 f 1 , tính f 4 . 2 A. 16. B. 4. C. 24. D. 14. Câu 43: Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá 47500000 đồng của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước 25 triệu đồng và trả góp trong 12 tháng, với lãi suất là 0, 6% / tháng. Hỏi mỗi tháng anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu (qui tròn đến hàng đơn vị)? A. 2014546 đồng. B. 1948927 đồng. C. 1948000 đồng. D. 2014545 đồng. Câu 44: Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham 8x3 số m để bất phương trình f 2x 4x m 0 đúng với 3 1 1 mọi x ; . 2 2 5 A. m f 1 . B. m f 0 . C. m f 0 . D. m f 3 . 3 x 1 Câu 45: Cho f x 2023.ln e 2023 e 2 . Tính giá trị biểu thức H f 1 f 2 f 2022 . A. 2022. B. e2022. C. e1011. D. 1011. 2 2 Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 91 1 x m 3 .31 1 x 2m 1 0 có nghiệm thực? A. 5. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 47: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f 2 f x 0 là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 48: Một trang trại cần xây đựng một bể chứa nước hình hộp chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa nước) bằng 8m3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng để xây bể là nhỏ nhất? A. 1,3m. B. 1,8m. C. 1,1m. D. 1,2m. x2 x 2 Câu 49: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có hai đường tiệm cận x2 2x m đứng. A. ;1 . B. ; 8 8;1 . C. ; 1 . D. 8;1 . Trang 5/6 - Mã đề thi 201 -