Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang?
A. 24 . B. 4. C. 12. D. 8.
A. 24 . B. 4. C. 12. D. 8.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2023_ma_de_001_so_gd.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Mã đề 001 - Sở GD và ĐT Quảng Bình
- SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi: 001 Câu 1. Số phức đối của số phức zi=12 − là A. zi′ =−−12. B. zi′ =12 + . C. zi′ =−+12. D. zi′ =−+2 . Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x x x x 1 3 1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 5 2 10 2 4 Câu 3. Tập xác định của hàm số y= fx( ) = ( x − 3) 7 là A. . B. \{3}. C. (3;+∞ ) . D. (0;+∞ ) . Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình logx ≥ 2 là A. (10; +∞) . B. (0; +∞). C. [100;+∞) . D. (−∞;10) . Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 81 và u2 = 27 . Công bội của cấp số nhân (un ) là 1 1 A. q = − . B. q = . C. q = 3. D. q = −3. 3 3 Câu 6. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (α ) có phương trình xy++2 z += 20? A. (Qxy) :+− 2 z −= 20. B. (Rxy) :+ − 2 z += 10. C. (Sxy) :+ + 2 z −= 10. D. (Pxy) :−+ 2 z −= 20. 1− x Câu 7. Đồ thị hàm số y = cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là x +1 A. (0;1) . B. (1; 0 ) . C. (0;− 1). D. (1;1) . Câu 8. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm fx′( ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn 1 ff(0) =−= 1,( 1) 3 . Tính I= ∫ fxx′( )d . 0 1 1 1 1 A. ∫ fxx′( )d2= . B. ∫ fxx′( )d4= − . C. ∫ fxx′( )d2= − . D. ∫ fxx′( )d4= . 0 0 0 0 Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? −+41x A. y = . B. y=−+42 xx42. x − 2 C. yx=4242 − x. D. y=−−42 xx32. Câu 10. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I (1;0;0) và bán kính bằng 2 là 2 2 A. ( x−12) ++= yz22 . B. ( x+12) ++= yz22 . 2 2 C. ( x−14) ++= yz22 . D. ( x+14) ++= yz22 . Trang 1/5 Mã đề 001
- 35x + Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) = là: x + 2 A. 3xx− ln ++ 2 C. B. 3xx+ ln ++ 2 C. C. 3x− 4ln xC ++ 2 . D. 3x+ 4ln xC ++ 2 . 12 Câu 24. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên đoạn [−5;12] và thỏa mãn ∫ fx( )d7 x= , −5 6 2 12 ∫ fx( )d3 x= . Giá trị của biểu thức P=∫∫ fx( )dd x + fx( ) x là 2 −56 A. P = 4 . B. P =10. C. P = 3. D. P = 2 . =+−2 Câu 25. Cho hàm số fx( ) 3 x sin x cos2 x . Nguyên hàm Fx( ) của hàm số fx( ) thỏa mãn F (02) = là 1 1 A. Fx( ) =−− x3 cos x sin 2 x + 2. B. Fx( ) =−− x3 cos x sin 2 x + 3. 2 2 1 1 C. Fx( ) =−− x3 cos x sin 2 x − 3. D. Fx( ) =−− x3 cos x sin 2 x − 2. 2 2 1 Câu 26. Tất cả các khoảng đồng biến của hàm số yxxx=32 −2 ++ 31 là 3 A. (−∞;1) và (3; +∞) . B. (1; 3 ) . C. (−∞;3 − ) và (−1; +∞) . D. (3; +∞) . Câu 27. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số yxx 42 45 là A. x 0 . B. 0; 5 . C. x 2 . D. 2; 1 . Câu 28. Cho abc,, là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logacbb= 6, log = 3 . Khi đó loga c bằng A. 2 . B. 9. C. 1 . D. 18. 2 Câu 29. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường yx=−324 x +− 31 x và yx=−+21 là: 1 1 A. S = 3. B. S = 2 . C. S = . D. S = . 12 2 Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng ( ABC) là A. SIA . B. SBA . C. SCA . D. ASB . Câu 31. Số giao điểm của đường cong yx=32 −21 x +− x và đường thẳng yx=12 − là A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 32. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm fx′( ) =( x2 +1)( x − 2,) ∀∈ x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;2) . Câu 33. Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên bé hơn 10. Xác suất để hai số được chọn có tổng chia hết cho 2 là: A. 5 . B. 4 . C. 11 . D. 4 . 9 45 45 9 Trang 3/5 Mã đề 001
- Câu 44. Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên khoảng (0; +∞) và fx( ) ≠ 0 với mọi x > 0 , biết 1 rằng fx′( ) =(21 x + ) f2 ( x) và f (1) = − . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y= fx( ), x = 1, x = e bằng 2 e +1 1 e +1 A. 1+ ln . B. −+1 ln . C. 1− ln . D. 1+ ln . e +1 2 e +1 2 Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22+2 mz ++ m 20 m = ( m là tham số thực). Tích của tất cả các giá trị thực của m để phương trình đó có 2 nghiệm phân biệt zz12, thỏa mãn |zz12 |= 2| | là A. 0. B. −18. C. 2. D. 4. Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ()α vuông góc với mặt phẳng (Px) :+ 3 y − 2 z += 20 xyz−+−114 và chứa đường thẳng d : = = . Khoảng cách từ điểm A(1;2;− 1) đến mặt phẳng ()α bằng 2− 11 83 43 24 3 A. . B. . C. . D. 83. 3 3 3 Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (;xy ) sao cho ứng với mỗi giá trị nguyên dương của y có không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn 2 2 22 2 2 log5 (3xxyy++++<++++ 36 ) log3 ( x 12 y ) log 53 ( xy ) log ( xxyy 16 12 ) 1? A. 40 . B. 36. C. 21. D. 33. Câu 48. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy khối nón một khoảng bằng 12cm. Khi đó diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng (P) bằng A. 500cm2 . B. 475cm2 . C. 450cm2 . D. 550cm2 . Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (Sx): 2+ y 22 +− z6 x − 4 y −−= 2 z 11 0 và điểm M (0;− 2;1) . Gọi d1 , d2 , d3 là ba đường thẳng thay đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm M và lần lượt cắt mặt cầu (S ) tại điểm thứ hai là A , B , C . Thể tích của tứ diện MABC đạt giá trị lớn nhất bằng 50 3 1000 3 100 3 500 3 A. . B. . C. . D. . 9 27 9 27 3 Câu 50. Cho hàm số bậc bốn y fx có f 2 và f 1 0. Biết hàm 2 2 xx số y fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số gx f 1 đồng 28 biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ;4 . B. 5; . C. 2; 4 . D. 3; 1 . .HẾT Trang 5/5 Mã đề 001