Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Quế Võ số 2 (Có đáp án)
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 60. B. 30. C. 15. D. 10.
A. 60. B. 30. C. 15. D. 10.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Quế Võ số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2022_ma_de_101_truon.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Quế Võ số 2 (Có đáp án)
- TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 Bài thi môn: TOÁN Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề); (50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: 19 tháng 6 năm 2022 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: 22 Câu 1: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (Sx) :( + 2) +−( y 1) += z2 16 có bán kính bằng A. 8. B. 32. C. 4. D. 16. Câu 2: Số phức liên hợp của số phức zi=−+37 là A. zi=37 + . B. zi=37 − . C. zi=−−37. D. zi=73 − . Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx( ) =−+ x3238 x trên đoạn [1; 3] bằng A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. 5 Câu 4: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm trên và thỏa mãn ff(2) =−= 3;( 5) 4 . Tính I= ∫ f'( x) dx . 2 A. – 1 . B. 1. C. – 7 . D. 7. Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 60. B. 30. C. 15. D. 10. Câu 6: Cho số phức (2−iz) += 74 i . Tìm mô đun của z. A. z = 13 . B. z = 2 . C. z =13 . D. z = 2. Câu 7: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2) . B. (−1;1) . C. (−2;1) . D. (−1; +∞) . 6 6 Câu 8: Nếu ∫ 6f( x) dx = 24 thì ∫ f( x) dx bằng 1 1 A. 144. B. 24. C. 18. D. 4. Câu 9: Với mọi số thực dương a, log33( 27aa) − log bằng A. log3 ( 26a) . B. 9. C. 3. D. 3− 2log3 a . Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho AB(1; 2; 0) ,( 3;−− 1;1) , C( 1; 2; 2 ) . Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là 333 A. (1;1;1) . B. (3; 3; 3) . C. ;; . D. (1;− 1;1) . 222 23x − Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x +1 A. y = −1. B. x = −1. C. y = 2 . D. x = 2 . Trang 1/5 - Mã đề thi 101
- 4 1 A. SR= π 2 . B. SR= 2π 2 . C. SR= π 2 . D. SR= 4π 2 . 3 3 Câu 25: Đồ thị hàm số yx=−+3232 x và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 26: Công thức tính thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h là 4 1 A. V= 2π Rh2 . B. V= π Rh2 . C. V= π Rh2 . D. V= π Rh2 . 3 3 Câu 27: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên? 21x + x +1 A. y = . B. y = . 21x − 21x + 21x − x −1 C. y = . D. y = . 21x + 21x − Câu 28: Hàm số nào dưới đây có 3 điểm cực trị? x − 2 A. yx=42 − 4 x. B. yx=42 + 4 x. C. yx=−+3 32 x . D. y = . x + 2 Câu 29: Với a là số thực dương và b ≠ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 A. log2(ab) = log 22 a + 2log b . B. log2(ab) = log 22 a + 2log b . 2 2 C. log2(ab) = log 22 a − 2log b . D. log2(ab) = log 22 a − 2log b . Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số fx( ) =2 x − sin x là A. ∫ f( x) dx=++2 cos x C . B. ∫ f( x) dx=++ x2 cos x C . C. ∫ f( x) dx=−+ x2 cos x C . D. ∫ f( x) dx=−+2 cos x C . Câu 31: Cho hàm số y= fx( ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) :2 xyz−+−= 3 0 và điểm A(1; 2;1) . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là xt=12 + xt=2 + xt=12 − xt=−+12 A. yt=2 − . B. yt=−+12. C. yt=2 − . D. yt=−−2 . zt=1 + zt=1 + zt=1 + zt=−+1 Câu 33: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Px) :+ 2 yz −+= 10 đi qua điểm nào sau đây? A. A(1; 2;− 6 ). B. B(1;− 1; 4 ). C. C (1;1;− 4 ) . D. D(1;1; 4 ) . Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng AB' và AD ' bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 90° . Câu 35: Cho lăng trụ đứng ABC.' A B ' C ' đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 25 và AA'= 2 10 . Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng ( A' BC) . A. 10 . B. 23. C. 25. D. 22. Câu 36: Từ một hộp chứa 17 quả cầu được đánh số từ 1 đến 17. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác suất để tổng các số trên hai quả cầu là một số chẵn. Trang 3/5 - Mã đề thi 101
- A. 10. B. 8. C. 9. D. 505. xyz−+−111 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = và hai điểm 2− 12 A(0;1;− 4) , B(4;7;4−−). Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (P) : 2 x+ 2 yz −+ 10 = 0 sao cho AM. AB= AM 2 . Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ M tới đường thẳng d? A. 23. B. 58 . C. 32. D. 6. Câu 48: Cho hàm số y= f( x) = ax32 −2 x ++ bx c ,0( a ≠) và y= g( x) = mx2 ++ nx p,0( m ≠) có đồ thị cắt nhau tại ba điểm A, B, C như hình vẽ dưới đây. Biết rằng đồ thị hàm số y= gx( ) là một parabol có 1 3 trục đối xứng là x = − và diện tích tam giác ABC bằng 2. Tính ∫ f( x) dx . 2 1 5 4 28 A. − . B. − 4 . C. − . D. . 2 3 3 Câu 49: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm là fx'( ) =−−+( x 1)( x2 4)( x 10) , với mọi x ∈ . Có tất cả 3 bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số gx( ) = f( x +33 x −− m m2 ) có đúng 7 điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 50: Cho các số phức zw, và t lần lượt thỏa mãn zi+−12 = 1, w=3 iz( + 1) ++ 14 ivà t−+=−43 iti. Tìm giá trị nhỏ nhất của T= zt −+ wt −. 14 5 A. 6. B. 14. C. 25− 4. D. . 3 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 101
- HƯỚNG DẪN GIẢI SƠ LƯỢC MỘT SỐ CÂU VẬN DỤNG CAO Câu 1. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y tồn tại ít nhất 1011 số nguyên x thuộc (0;2022) thỏa mãn 4xy+ +≤+ 2xx32( 2 14) y + x( 4 x − 1) ? A. 9. B. 10. C. 8. D. 505. HD Ta có 4xy+ +≤+ 2x32( 2 x 14) y + x( 4 x −⇔−− 1) ( 4x 2xx 1)( 2 −≥⇔≥ 4y) 0 x 2y (Do xx≥⇒1 4x − 2 −> 10) y yy ⇒2 ≤ ) và y= g( x) = mx2 ++ nx p( m <0) có đồ thị cắt nhau tại ba điểm A, B, C như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y= gx( ) là một parabol có trục đối xứng là 1 3 x = − và diện tích tam giác ABC bằng 2. Tính ∫ f( x) dx . 2 1 5 28 4 A. − 4 . B. − . C. . D. − . 2 3 3 HD Từ đồ thị ta thấy f( x) − gx( ) = ax( −21)( x2 −) = ax( 32 − 2 x −+ x 2) (1)
- Từ giả thiết AM. AB=⇔=⇒ AM2 MA .0 MB M thuộc mặt cầu (S) có đường kính là AB nên tâm IR(2;3;4,−−) = 25 và dI( ;4( P)) = . Do đó M thuộc đường tròn giao tuyến của (P) và (S) có tâm H bán kính r = 2 và IH⊥ ( P) . Gọi (Q) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P) ⇒(Qx) : − 2 y − 2 z −= 10. Nhận thấy IH//( Q) ⇒ d(H;( Q)) = dI( ;( Q)) = 5 và đt d song song và cách (P) một khoảng bằng 3. Khoảng cách từ M tới d: 2 22 2 dMd( ;;;) = d( MQ( )) + d( dP( )) = d( MQ;( )) +≥ 9 dHQ( ;( )) − r += 9 32 . ___ ___