Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Hậu Giang (Có đáp án)

Câu 37. Tại điểm tiêm ngừa vaccine phòng chống dịch Covid-19 của một cơ sở Y tế có 5 người gồm bác sĩ và y tá. Trong đó có đúng một cặp vợ chồng. Xếp ngẫu nhiên 5 người ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi người ngồi một ghế) để thực hiện công việc. Tính xác suất để hai bạnA vàB là cặp vợ chồng, không ngồi cạnh nhau.
A. 1/5 B. 4/5 C. 3/5 D. 2/5
pdf 10 trang Bảo Ngọc 03/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Hậu Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2022_ma_de_101_so_gd.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Sở GD và ĐT Hậu Giang (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 TỈNH HẬU GIANG Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút; (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 08 trang) Họ và tên học sinh : Mã đề thi 101 Số báo danh : Câu 1. Cho số phức z 1 i . Tìm số phức w 2 z z . A. w 3 2 i . B. w 3 i . C. w 2 i . D. w 3 i . Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ()S có phương trình x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0. Tính bán kính R của (S ). A. 9. B. 4. C. 5. D. 2 . Câu 3. Đồ thị hàm số y x4 2 x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ là A. 1. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 4. Một khối cầu đường kính bằng 4cm . Thể tích V của khối cầu đó là 64 3 21 3 34 3 32 3 A. V cm . B. V cm . C. V cm . D. V cm . 3 2 3 3 1 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f x . 5x 2 dx 1 dx A. ln 5x 2 C . B. 5 ln 5x 2 C . 5x 2 5 5x 2 dx 1 dx C. ln 5x 2 C . D. ln 5x 2 C . 5x 2 2 5x 2 Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Khi đó hàm số đạt cực đại tại điểm: A. x 1. B. x 0. C. x 1. D. x 2. x 2 1 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là 9 A. . B. . C. . D. . ; 4 4; ; 0 0; Câu 8. Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B , biết SA AB a, BC a 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1/8 - Mã đề 101
  2. A. y x4 3 x 2 1. B. .y x3 3 x 1. C. y x4 2 x 2 1. D. y x3 3 x 1. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Ox là x 0 x t x 0 A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. z 0 . z t z 0 z 0 Câu 20. Có bao nhiêu số có năm chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6? A. 5 B. C. 5 D. C 6 . P5. A6 . P6. Câu 21. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy ABC . Tam giác ABC vuông cân tại B , biết SA AC a 2 . Tính thể tích khối chóp S ABC 2 3 4 3 2 2 3 2 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 3 6 Câu 22. Đạo hàm của hàm số y 2x là x x 2 x 1 A. y x ln 2. B. y 2 ln2. C. y . D. y x2 . ln 3 Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên dưới Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 3/8 - Mã đề 101
  3. Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng AD và AC bằng A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . 2 2 2 Câu 33. Cho f xd x 3 , g xd x 1, thì f x 5 g x x d x bằng 0 0 0 A. 8 . B. 12 . C. 10 D. 0 . x 1 y 2 z 3 Câu 34. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : và mặt 2 1 2 phẳng P : x y 4 z 2020 0. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng P bằng A. 600 . B. 450 . C. 1350 . D. 300 . Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5 i . Tính môđun của z . A. z 16. B. z 17 . C. z 17 . D. z 4 . Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và A A 2 a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên dưới). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng AB C bằng 2 57a 57a 5a 2 5a A. . B. . C. . D. . 19 19 5 5 Câu 37. Tại điểm tiêm ngừa vaccine phòng chống dịch Covid-19 của một cơ sở Y tế có 5 người gồm bác sĩ và y tá. Trong đó có đúng một cặp vợ chồng. Xếp ngẫu nhiên 5 người ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi người ngồi một ghế) để thực hiện công việc. Tính xác suất để hai bạn A và B là cặp vợ chồng, không ngồi cạnh nhau. 1 4 3 2 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 5/8 - Mã đề 101
  4. Tính a b khi biểu thức P z 5 2 z 2 3 i đạt giá trị nhỏ nhất. A. 2 3. B. 4 3. C. 4. D. 4 3. Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm, liên tục trên và có 3 cực trị, thoả mãn 2f x f 1 x 3 x4 4 x 3 2,  x . Gọi g x là hàm số bậc hai đi qua 3 điểm cực trị của y f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của y f x và y g x . 1 4 3 6 A. . B. . C. . D. . 4 15 15 15 Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có điểm A 2;3;3 , phương trình x 3 y 3 z 2 đường trung tuyến kẻ từ B có phương trình là , phương trình đường phân giác 1 2 1 x 2 y 4 z 2 trong của góc C là . Phương trình đường thẳng AB là 2 1 1 x 2 2 t x 2 t x 2 t x 2 A. y 3 t . B. y 3 2 t . C. y 3 t . D. y 3 t . x 3 t x 3 t x 3 z 3 t Câu 47. Cho hình chóp đều S. ABC có SA a nội tiếp trong hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn tâm O chứa tam giác đều ABC . Gọi DE, lần lượt là trung điểm của SA,; SC biết BD vuông góc với AE . Tính thể tích khối nón đã cho theo a. 2a 3 7 4a 3 7 2a 3 14 3a 3 7 A. . B. . C. . D. . 81 81 81 64 Câu 48. Có bao nhiêu cặp số , trong đó * sao cho bất phương trình sau luôn đúng x; y x, y  3y 2 y2 2 log 1 x 3 x y 1 log x . 3 2 A. 4012. B. 4095. C. 5406. D. 3684. Câu 49. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 1;1;1 và đi qua điểm A 0;2;0 . Xét khối chóp đều ABCD. có BCD,, thuộc mặt cầu S . Khi khối tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất, mặt phẳng BCD có phương trình dạng x by cz d 0 . Tính giá trị của b c d. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 50. Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Đặt g x f x m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x có đúng 7 điểm cực trị? 7/8 - Mã đề 101
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT 2022 TỈNH HẬU GIANG MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 101 102 103 1 D A A 2 C A C 3 B C A 4 D B B 5 A C A 6 B A B 7 B B C 8 A D B 9 D C D 10 D D B 11 C C D 12 A D A 13 A A C 14 C C B 15 A D B 16 A D B 17 D D B 18 B C C 19 B A C 20 C A B 21 D A C 22 B A C 23 D D D 24 A D D 25 A C B 26 B D B 27 C C D 28 C B D 29 B D B 30 C A C 31 A C D 32 C D A 33 C B C 1