Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Phan Đình Phùng
Câu 28: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0.4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102. 424.000 đồng.
B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng.
D. 102.017.000 đồng.
A. 102. 424.000 đồng.
B. 102.423.000 đồng.
C. 102.016.000 đồng.
D. 102.017.000 đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Phan Đình Phùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_132_truon.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Phan Đình Phùng
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐAKLAK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ THI THỬ (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 132 Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9 là A. ;2 . B. ;2 . C. 2; . D. 2; . Câu 2: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;2 . B. 0;2 . C. ;0 . D. 2; . Câu 3: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng 4h r 2 h r 2 A. . B. 2h r 2 . C. h r 2 . D. . 3 3 Câu 4: Cho số phức z 12 5i . Mô đun của số phức z bằng A. 119 . B. 7 . C. 17 . D. 13. Câu 5: Nghiệm của phương trình log3 x 4 2 là 1 A. x 4 . B. x 13. C. x . D. x 9 . 2 1 Câu 6: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 1. Tính F 3 ? x 1 7 1 A. F 3 . B. F 3 ln 2 1. C. F 3 ln 2 1. D. F 3 . 4 2 Câu 7: Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng9 , diện tích đáy bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 45 . B. 15 . C. 45 . D. 15. Câu 8: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a . Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là a3 3 a3 3 A. 2 a3 . B. . C. . D. 2a3 . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 132
- Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0; . B. 2; . C. ;2 . D. 0;2 . Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho A 1;0;6 , B 0;2; 1 , C 1;4;0 . Bán kính mặt cầu S có tâm I 2;2; 1 và tiếp xúc với mặt phẳng ABC bằng 8 3 16 3 16 77 8 77 A. . B. . C. . D. . 3 3 77 77 Câu 19: Cho hai số phức z1 1 2i;z2 2 3i . Tổng của hai số phức là A. 3+i B. 3-i C. 3 – 5i D. 3+5i. Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là a,b,c. Thể tích khối hộp chữ nhật là 1 1 A. abc . B. 3abc . C. abc . D. abc . 3 6 Câu 21: Tập nghiệm của phương trình 5x 1 625 là A. 5 . B. . C. 3 . D. 4. Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy B 5 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 30 . B. 10. C. 11. D. 15. Câu 23: Cho khối cầu có bán kính R 3. Thể tích khối cầu đã cho bằng A. 108 . B. 36 . C. 4 . D. 12 . Câu 24: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 trên đoạn 0;2 . Khi đó tổng M m bằng A. 4 . B. 2 . C. 16. D. 6 . Câu 25: Cho a là số thực dương, a 1, khi đó a3loga 3 bằng A. a3 . B. 27 . C. 9 . D. 3a . Câu 26: Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là 8 2 7 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 3 Câu 27: Với C là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số f x 2cos x x là x2 x2 A. 2sin x C. B. 2sin x C. C. 2sin x x2 C. D. 2sin x 1 C. 2 2 Trang 3/6 - Mã đề 132
- 1 1 4 Câu 38: Phương trình log x 3 log x 1 2log 4x có tất cả bao nhiêu nghiệm thực 2 3 2 9 9 phân biệt? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. mx 2m 3 Câu 39: Cho hàm số y với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị x m nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . Tìm số phần tử của S . A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a , O là giao điểm của AC và BD . Gọi M là trung điểm AO.Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SCD theo a ? a 6 a 6 a 6 A. d . B. d . C. d . D. d a 6 . 2 6 4 Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB a; AD 2a; AA 2a . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C ? A. 36 a2 . B. 12 a2 . C. 9 a2 . D. 4 a2 . Câu 42: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I 1;3;5 , cắt đường thẳng x 2 y 3 z d : tại 2 điểm A, B sao cho A B 1 2 Khi đó (S) có diện tích là. 1 1 1 . A. 200 B. 150 C. 300 D. 250 x3 Câu 43: Cho hàm số y f x ax2 bx c có bảng biến thiên như sau : 3 Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a,b,c ? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2020;2020 sao cho hàm số f (x) m 1 x3 m 1 x2 2m 1 x 3m 1 đồng biến trên ¡ ? A. 2020 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2021. Câu 45: Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng 8 11 16 11 A. 20 . B. . C. . D. 10. 3 3 Trang 5/6 - Mã đề 132