Đề kiểm tra Chuyên đề Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lương Văn Can (Có hướng dẫn giải chi tiết)

Câu 33: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. 
C. Khối lập phương. D. Khối mười hai mặt đều. 

Câu 43: Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn 
bán kính 4cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích 
thước là 1cm và xcm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau 
đây? 

A. 24,5cm3 . B. 25cm3 . C. 25,5cm3 . D. 24cm3 . 

pdf 28 trang vanquan 08/05/2023 4280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra Chuyên đề Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lương Văn Can (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chuyen_de_toan_lop_12_lan_1_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra Chuyên đề Toán Lớp 12 (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Lương Văn Can (Có hướng dẫn giải chi tiết)

  1. SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 LƯƠNG VĂN TỤY MÔN TOÁN - LỚP 12 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho hình chóp S A. B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và S A a= 3 . Tính thể tích V của khối chóp S A. B C 1 3 A. Va= 3 . B. Va= 3 . C. Va= 223 . D. Va= 3 . 2 4 Câu 2: Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như bên. Số nghiệm của phương trình fx( ) −=60 là A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 3: Cho bốn số thực a b, , x, y với ab, là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào đưới dây đúng? x y x a A. ()aaxxy = + . B. aaaxyxy. = . C. ()abab= x . D. = axy− . a y Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 23x + A. yxx= −++4231. B. yxx=++4221. C. y = . D. yxx=+−3 32. x −1 Câu 5: Cho hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy bằng r . Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. Srhr=+ 2 2 . B. Srhr=+ 2 . C. Srhr=+22 2 . D. Srhr=+2 2 . Câu 6: Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho A. V =163 . B. V = 4 . C. V = 4 . D. V =12 . Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 39x là A. ( )2; + . B. ()0;2 . C. ( )0; + . D. ()−2; + . 2 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 21xx−−23= là A. S =− 1; 3 . B. S = 2  . C. S =− 1;3  . D. S = 0 . Câu 9: Nếu một hình trụ có diện tích đáy bằng 2cm2 và chiều cao bằng 3cm thì có thể tích bằng A. 6cm3 . B. 6 cm3 . C. 12 cm3 . D. 2cm3 . Câu 10: Giải phương trình log3 ()x −= 1 2. A. x = 7 . B. x = 9 . C. x = 8. D. x =10 . Câu 11: Tính thể tích khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao của khối chóp bằng 3a . a3 3 a3 3 A. . B. a3 . C. a3 3 . D. . 4 12 Câu 12: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
  2. 13 A. yxxx=+−+3221. B. y x= x − +3231. 22 19 19 C. y= − x32 +31 x + x + . D. y= x32 −31 x + x + . 22 22 Câu 17: Cho tứ diện S A B C có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Biết S A a= 3 , S B a= 4 , SC= 5 a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện S A B C . 5a3 A. Va=10 3 . B. V = . C. Va= 20 3 . D. Va= 5 3 . 2 x Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số yx=+l o g e2 ( ). 1e+ x 1e+ x 1 1e+ x A. . B. . C. . D. . ( x + e lx n) 2 x + ex (x + e lx n) 2 l n 2 Câu 19: Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3c m . 9 9 A. V = 36 cm3 . B. V = cm3 . C. V =9 cm3 . D. V = cm3 . 2 8 AD Câu 20: Cho hình thang A B C D vuông tại A và B với ABBCa=== . Quay hình thang và miền 2 trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 4 a3 7 a3 5 a3 A. V = . B. Va= 3 . C. V = . D. V = . 3 3 3 21xx+ Câu 21: Phương trình 34.310−+= có hai nghiêm x1 , x2 trong đó xx12 chọn phát biểu đúng A. xx12+= − 2. B. 20xx12+=. C. xx12=−1. D. xx12+=21 − . −3 Câu 22: Tìm tập xác định D của hàm số yxx=+−( 2 2) là A. D =−\ 2;1 . B. D =( − ; − 2) ( 1; + ) . C. D = . D. D =(0; + ) . Câu 23: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a bằng a2 3 A. 4 a2 . B. a2 3 . C. . D. 3 a2 . 2 45x1 = 56x2 = 67x3 = 6x60 = 64 Câu 24: Biết , , , , , khi đó x1 x 2. x 2 x 60 bằng
  3. A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối mười hai mặt đều. Câu 34: Cho tứ diện A B C D. Các điểm M N,, P lần lượt thuộc các cạnh A B,, A C A D sao cho MAMBNANCPAPD,2,3. Biết thể tích khối tứ diện A M N P bằng V thì khối tứ diện A B C D tính theo V có giá trị là A. 6.V B. 4.V C. 8.V D. 1 2V . Câu 35: Cho hàm số y f= x ( ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số y= f( x) có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 1 +x 1 2x Câu 36: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log252 ++=x . 2x 1 A. . B. 2. C. 0. D. 1. 2 x + 3 Câu 37: Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn xmxm42−+++(3231 ) −2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số có 5 đường tiệm cận? A. 2018. B. 2019. C. 2021. D. 2020. Câu 38: Cho hàm số yfx= ( ) thỏa mãn fx( ) = 4 và có bảng biến thiên như hình bên dưới Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng ym= cắt đồ thị hàm số y= f( x ) tại 6 điểm phân biệt. A. 35 m . B. 05 m . C. 34 m . D. 45 m . Câu 39: Cho hàm số . Hàm số yfx= ( ) có đồ thị như hình bên dưới.
  4. Câu 45: Cho hàm số y= f( x) liên tục trên R và có đồ thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số gxfxx( ) =−+( 3 32) là A. 5 . B. 9 . C. 11. D. 7 . Câu 46: Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 4, các đường tròn đáy lần lượt là (O;1) và (O ;1) . Giả sử AB là một day cung cố định trên sao cho A O B =120 và MN là đường kính thay đổi trên . Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện A B M N là 43 4 83 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 47: Cho hình chóp S A. B C D có đáy A B C D là hình vuông, AB =1, cạnh bên SA =1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( A B C D) . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho M A N =45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S A. MN là 21− 21+ 21+ 21− A. . B. . C. . D. . 3 9 6 9 1 Câu 48: Cho các số thực ab, thỏa mãn ba1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 4( 3b − 1) 2 Pa=+logab 8log . 9 a A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 . Câu 49: Cho hàm số yfx= ( ) . Hàm số fx ( ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số gxfxx( ) =−(2sin) 2 trền đoạn [− 1;1] là A. f (1) . B. f (0) . C. f (2) . D. f (−1) . 2 x Câu 50: Cho phương trình (2log33x− log x − 1) 5 − m = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 125. B. 123. C. 122. D. 124. HẾT
  5. Lời giải Chọn D Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 23x + A. y x= x − + +4231. B. y x= x + +4221. C. y = . D. y x= x + −3 32. x −1 Lời giải Chọn D Ta có yxxyxx=+− =+  3232330, . Câu 5: Cho hình trụ có chiều cao h , bán kính đáy bằng r . Công thức tính diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. S r=+ h r 2 2 . B. S r=+ h r 2 . C. S r=+ h r22 2 . D. S r=+ h r2 2 . Lời giải Chọn C 2 Hình trụ có S đáy = r , S rxq h= 2 . Do đó diện tích toàn phần hình trụ bằng S r=+ h r22 2 . Câu 6: Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho A. V =163 . B. V = 4 . C. V = 4 . D. V =12 . Lời giải Chọn B 112 Ta có V= r2 h = 3 .4 = 4 . 33( ) Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 39x là A. ()2; + . B. ( )0 ;2 . C. ()0; + . D. ()−2; + . Lời giải Chọn A Ta có 3xx 9 3 32 xx 2 ( 2; + ). Tập nghiệm của bất phương trình là . 2 Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 21xx−−23= là A. S =− 1;3 . B. S = 2 . C. S =− 1;3 . D. S = 0 . Lời giải Chọn C xx2 −−2 3 2 x =−1 Ta có 2= 1 xx − 2 − 3 = 0 . x = 3
  6. A. −3. B. 1. C. −2. D. 3 . Lời giải Chọn A Từ đồ thị ta có M = 3 và m =−1. Vậy Mm.3=− . Câu 14: Cho hàm số yaxbxcabc=++ 42( ,, ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A Từ đồ thị, ta có hàm số có có 3 điểm cực trị. 11 Câu 15: Cho hàm số yxxx= −++−3261. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 32 A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2;3). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; + ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2;3). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;0). Lời giải Chọn A Ta có yxx = −++2 6 2 x =−2 y =0 − x + x + 6 = 0 . x = 3 Bảng biến thiên
  7. 1 Ta có Vaaaa==.3.4.510 3 . 6 x Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số yx=+l o g e2 ( ). 1e+ x 1e+ x 1 1e+ x A. . B. . C. . D. . ( x + e lx n) 2 x + ex (x + e lx n) 2 l n 2 Lời giải Chọn A x (x + e ) 1e+ x Ta có y ==. (xx++elnxx) 2eln 2( ) Câu 19: Tính thể tích V của khối cầu có đường kính bằng 3c m . 9 9 A. V = 3 6 c m 3 . B. V = cm3 . C. V =9 c m 3 . D. V = cm3 . 2 8 Lời giải Chọn B 3 49 Bán kính R = nên thể tích của khối cầu bằng VR== 33cm . 2 32 AD Câu 20: Cho hình thang A B C D vuông tại A và B với ABBCa=== . Quay hình thang và miền 2 trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. 4 a3 7 a3 5 a3 A. V = . B. Va= 3 . C. V = . D. V = . 3 3 3 Lời giải Chọn D Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng 1 1 5 a3 V= R2 h − R 2 h = . a 2 .2 a − . a 2 . a = . TN3 3 3 21xx+ Câu 21: Phương trình 3− 4.3 + 1 = 0 có hai nghiêm x1 , x2 trong đó xx12 chọn phát biểu đúng
  8. B D a 3 Suy ra R == 22 2 22 a 3 Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là SRa===44.3 . 2 45x1 = 56x2 = 67x3 = 6 64x60 = Câu 24: Biết , , , , , khi đó x12260 x x x. . . . bằng 3 5 A. 4 . B. 3 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có x 451 = x = log 5 14 56x2 = x = log 6 25 x3 67log= = === 7 logxx 5.log361 x 2360456634 xx 6.log 7. .log64log 643 . 6364x60 = x = log64 6063 2 Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log65log1013(xxx−++− ) ( ) là 3 A. S = (5;6. B. S =+ (1; ) . C. S = 1;6 . D. S =+ 6; ) . Lời giải Chọn D 2 Bất phương trình −−++− log65log1033(xxx ) ( ) 2 −+ −log65log133(xxx ) ( ) 2 2 x 1 xxx−+ −651 xx−+ 760 x 6 x 6. x − 10 x 1 x 1 Tập nghiệm của bất phương trình S =6; + ) . 28xy+ = Câu 26: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm? xy 2+= 2 5 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn D 2x+ y== 8 2 x .2 y 8 Ta có x y x y 2+ 2 = 5 2 + 2 = 5 Suy ra 2xy ,2 là 2 nghiệm dương của phương trình tt2 −5 + 8 = 0. Mà phương trình vô nghiệm nên hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
  9. Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fxxxx( ) =−+−328169 trên đoạn 1;3 13 A. maxfx( ) = 5 . B. max fx( ) = . C. m a x 6fx( ) =− . D. maxfx( ) = 0 . x 1;3 x 1;3 27 x 1;3 x 1;3 Lời giải Chọn B Hàm số đã cho xác định trên đoạn . Ta có fxxxxfxxx( ) =−+− =−+322 816931616 ( ) . x = 41;3  2 Nên fxxx ( ) = −+= 0316160 4 . x = 1;3 3 413 Khi đó fff(10;36;) == −=( ) . 327 Vậy . xx2 −+32 Câu 31: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = là xx2 +−23 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C lim11yy= = là tiệm cận ngang x→+ 1 lim y =− x→1+ 4 Do =x 1 không là tiệm cận đứng 1 lim y =− x→1− 4 lim3 yx= − = − là tiệm cận đứng x→−( 3)+ Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị là 2. Câu 32: Giá trị cực đại của hàm số yxx=−+3 32 là A. yCÑ =1 B. yCÑ = 4 C. yCÑ = 0 D. yCÑ =−1 Lời giải Chọn B 2 x =−1 yx =3 − 3 = 0 x =1 y =6 x , y ( − 1) = − 6 0, y ( − 1) = 4 Hàm số đạt cực đại tại x =−1 và giá trị cực đại là 4. Câu 33: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều.