Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngọc Tảo
Câu 26. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a và AD = 2a . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngọc Tảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_132_truon.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngọc Tảo
- TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Bài thi: TOÁN (Đợt ngày 25/04/2021) (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 132 3 3 1 Câu 1. Biết f x d x 6. Giá trị của f( x )d x bằng 2 2 2 A. 36 . B. 12 . C. 3 . D. 8 . Câu 2. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 0; 1; 1 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 8. B. 12. C. 6. D. 10. Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. Sxq 83 . B. Sxq 12 . C. Sxq 43 . D. Sxq 39 . xz 23y 1 Câu 4. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Biết rằng M là một 2 1 3 điểm thuộc d và u là một vectơ chỉ phương của d , mệnh đề nào sau đây đúng? A. M 2; 1; 3 và u 2; 1; 3 . B. M 2; 1; 3 và u 2; 1; 3 . C. M 2; 1; 3 và u 2; 1; 3 . D. M 2; 1; 3 và u 2; 1; 3 . Câu 5. 2 22 Kí hiệu zz12, là hai nghiệm phức của phương trình z 6z 14 0 . Giá trị của zz12 bằng A. 28 . B. 18 . C. 36 . D. 8 . Câu 6. Cho cấp số nhân un với u1 1 và u6 32 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 2. D. 1. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình logx 1 là A. 10; . B. ; 10 . C. 10; . D. 0; . Câu 8. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 4; 2 và B 1; 2; 4 . Phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 là xzy 2 2 xzy 2 2 xzy 2 2 xzy 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 4 2 2 Câu 9. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2 m m 6 x m 1 có ba điểm cực trị. A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . 1 Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x32 21 x mx nghịch biến 3 trên . A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 4 . Câu 11. Phương trình log3 x 2 3 có nghiệm là 1
- 4 Câu 20. a Cho là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a3 a bằng 11 5 7 10 A. . B. . C. . D. . a 6 a6 a 3 a 3 4 Câu 21. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số yx 1 trên x đoạn 1; 3 . Tính Mm . A. 5 . B. 1 . C. 4 . D. 9 . Câu 22. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng AB a 3 và AC a , hãy tính theo a thể tích của khối chóp S. ABC . a3 2 a3 a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 23. Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 0; . C. ;0 . D. 2;0 . Câu 24. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 4; 3 và tiếp xúc với trục Oy có bán kính là A. 5 . B. 25. C. 13 . D. 3 . x 1 Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 4 là 2 A. 2; . B. ;2 . C. ;2 . D. 2; . Câu 26. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB 3 a và AD 2 a. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 2 A. Stp 8 . B. Satp 8 . C. Satp 4 . D. Stp 4 . Câu 27. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh làm tổ trưởng và tổ phó. A. 66 . B. 23 . C. 132 . D. 123 . Câu 28. Số đối của số phức zi 57 là A. 57i . B. 57 i . C. 57i . D. 57 i . Câu 29. Nếu một hình lăng trụ có 10 cạnh bên thì nó có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20 . B. 22 . C. 30 . D. 32 . Câu 30. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 2021 là A. xC2 . B. 2x2 20 21 x C . C. x2 2021 x C . D. 2xC2 . 3
- Câu 38. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x 3 y 5 z 4 0 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2; 1; 3 , song song với P và vuông góc với trục Oy là xt 25 xt 25 xt 25 xt 25 A. y 1. B. y 1. C. yt 1. D. y 1. yt 32 yt 32 yt 32 yt 32 Câu 39. Cho hàm số fx liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 2 Biết rằng diện tích các miền phẳng A , B lần lượt bằng a và b . Tính . cosx . f 5sin x 1 d x 0 ab ab ab ba A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông góc với đáy. Cho AB BC a , AD 2 a và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng SAD và SCD . 4 6 A. . B. . C. . D. arccos . 4 3 6 3 Câu 41. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2; 1; 1 , B 1; 0; 1 và mặt phẳng :x 2 y z 3 0 . Phương trình mặt phẳng chứa A , B và vuông góc với là A. 2x y z 1 0 . B. 2x y z 3 0 . C. xyz 2 3 1 0 . D. xyz 20 . Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 2 i 25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức w 2 z 2 3 i là đường tròn tâm I a; b và bán kính c . Giá trị của a b c bằng A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 17 . Câu 43. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của điểm D qua điểm D . Khoảng cách từ E mặt phẳng BA C bằng 26 6 3 A. a . B. a . C. a . D. 3a. 3 2 2 Câu 44. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x x2 và trục Ox . Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox . 9 9 81 81 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 2 10 10 5