Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Trường THPT Trần Thị Tâm
Câu 34: Trong một hộp có 10 viên bi đánh số từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
A. 1/2 B. 1/9 C. 4/9 D. 2/9
A. 1/2 B. 1/9 C. 4/9 D. 2/9
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Trường THPT Trần Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_2021_ma_de_001_truon.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 - Mã đề 001 - Trường THPT Trần Thị Tâm
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM MÔN: TOÁN HỌC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một bàn dài có 6 chổ ngồi. A. 720 . B. 360. C. 150. D. 120. Câu 2: Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1 5 và công bội q 2 . Giá trị của u6 bằng: A. u6 320 . B. u6 320 . C. u6 160 . D. u6 160 . Câu 3: Cho hàm số y f x , có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2. B. Hàm số không có cực tiểu. C. Hàm số có hai điểm cực tiểu. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. Câu 4: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như hình sau: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . Câu 5: Nghiệm của phương trình 2x 7 là: 7 A. x log 2 . B. x 7 . C. x . D. x log 7 . 7 2 2 2 Câu 6: Với a và b là các số thực thỏa mãn 0 a 1 và b 0. Biểu thức loga a b bằng: A. 2 loga b . B. 2loga b . C. 2 loga b . D. 1 2loga b . Câu 7: Cho khối trụ có diện tích đáy bằng 4 a2 và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 4 A. a3 . B. 16 a3 . C. a2 . D. 4 a3 . 3 Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;4 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là: A. P 0;0;4 . B. Q 1;0;0 . C. N 0; 2;0 . D. M 1; 2; 4 . Câu 9: Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Môn Toán - Trang 1/6 - Mã đề 001
- 2 Câu 19: Tích phân x 3 2 dx bằng: 1 61 61 A. . B. . C. 4 . D. 61. 9 3 x 1 Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng: x 2 A. x 1. B. y 2 . C. y 1. D. x 2. Câu 21: Cho số phức z 1 3i , môđun của số phức w z2 iz là A. w 146. B. w 146 . C. w 10. D. w 0. 2 Câu 22: Cho a là số dương, biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 1 3 7 1 A. a 3 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 6 . Câu 23: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3. Câu 24: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA 2 , OB 4 , OC 6 . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 48 . B. 16. C. 8 . D. 24 . Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 3; 5 và B 4; 5; 7 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A. x 3 2 y 1 2 z 6 2 36 . B. x 1 2 y 4 2 z 1 2 18 . C. x 6 2 y 2 2 z 12 2 36 . D. x 3 2 y 1 2 z 6 2 18 . 1 Câu 26: Cho hàm số f x x2 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x x3 3x2 1 x3 3x2 1 A. f x dx C . B. f x dx C . 3 2 x2 3 2 x2 x3 3x2 C. f x dx x3 3x2 ln x C . D. f x dx ln x C . 3 2 1 1 Câu 27: Cho f x dx 3. Tính tích phân I 2 f x 1 dx . 2 2 A. 9. B. 3. C. 3. D. 5. Câu 28: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A 1; 0;1 , B 1; 2; 2 và song song với trục Ox có phương trình là: A. y 2z 2 0 . B. 2y z 1 0 . C. x y z 0 . D. x 2z 3 0. 2x 1 Câu 29: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên x 1 đoạn 0;3 . Tính giá trị M m. 9 9 1 A. M m . B. M m . C. M m 3. D. M m . 4 4 4 Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 3 , B 2;3;1 đường thẳng đi qua A 1;2; 3 và song song với đường thẳng OB có phương trình là: Môn Toán - Trang 3/6 - Mã đề 001
- g x 2 f x x 1 2 đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào? A. x 1. B. x 2. C. x 3. D. x 0. Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên. a 5 2a 3 2 3 A. . B. . C. a . D. a . 2 3 5 10 2 3 khi 0 x 1 Câu 42: Cho hàm số y f x x 1 . Tính tích phân f x dx . 2x 1 khi 1 x 3 0 A. 6 ln 4. B. 6 ln 2. C. 4 ln 4 . D. 2 2 ln 2 . log x 1 log mx 4x Câu 43: Số giá trị nguyên âm của m để phương trình 5 5 có nghiệm. A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 3 e f ln x 2 Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Biết dx 7 và f cos x .sin xdx 3. Tính 1 x 0 3 f x 2x dx . 1 A. 15. B. 10. C. 12 . D. 10. Câu 45: Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau, biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban h đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số . r h 4 h h 1 h 3 A. . B. 3. C. . D. . r 3 r r 3 r 4 Câu 46: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên ¡ . Biết rằng đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây. Môn Toán - Trang 5/6 - Mã đề 001