Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 4) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 37: Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 90 cm, đáy hộp là hình chữ nhật có chiều rộng là 50 cm và chiều dài là 80 cm. Trong khối hộp có chứa nước, mực nước so với đáy hộp có chiều cao là 40 cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ có chiều cao bằng chiều cao khối hộp và bán kính đáy là 20 cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực nước so với đáy là bao nhiêu?
A. 58,32 cm. B. 48,32 cm. C. 78,32 cm. D. 68,32 cm.
doc 6 trang vanquan 22/05/2023 1580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 4) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_4_ma_de_101_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 4) - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 4 NĂM 2021 TRƯỜNG THPT: ĐOÀN THƯỢNG, Bài thi: TOÁN THANH MIỆN, THANH MIỆN 2 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ tên thí sinh: MÃ ĐỀ THI: 101 Số báo danh: Câu 1: Nghiệm của bất phương trình 3x 2 243 là: A. x 7 . B. 2 x 7 . C. x 7 . D. x 7 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3z 0 , R : 2x y z 0 là A. 2x y 3z 14 0. B. 4x 5y 3z 22 0 . C. 4x 5y 3z 22 0. D. 4x 5y 3z 12 0 . 1 Câu 3: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P a 3 a bằng: 1 5 2 A. a 6 . B. a 6 . C. a5 . D. a 3 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho biểu diễn của vectơ a qua các vectơ đơn vị là a 2i k 3 j . Tọa độ của vectơ a là A. 2; 3;1 . B. 1; 3;2 . C. 2;1; 3 . D. 1;2; 3 . Câu 5: Cho đa giác lồi n đỉnh n 3 . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là C3 A. A3 . B. C3 . C. n!. D. n . n n 3! Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình log2 x 5 4 . A. x 11. B. x 21. C. x 3. D. x 13. Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 2;3 , B 1;2;5 , C 1;0;1 . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ? A. G 3;0;1 . B. G 1;0;3 . C. G 1;0;3 . D. G 0;0; 1 . Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a . Câu 9: Số phức liên hợp của số phức z i 1 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? A. A 1;2 . B. F 2;1 . C. E 2; 1 . D. B 1;2 . 1 Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số y 2x2 sin 2x 3x 1. x 1 1 A. y 4x 2cos 2x 3x ln 3. B. y 2x 2cos 2x 3x . x2 x2 1 3x 1 C. y 4x 2cos 2x . D. y 4x cos 2x 3x ln 3 . x2 ln 3 x2 Câu 11: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 2 3i . Phần ảo của số phức w 3z1 2z2 là A. 11. B. 1. C. 12i . D. 12. Trang 1/6 - Mã đề thi 101
  2. A. n 1; 2;1 . B. n 1;2;1 . C. n 1;2;1 . D. n 1; 2;1 . Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 2 và mặt phẳng P có phương trình: x 2y 2z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là A. x 1 2 y2 z 2 2 9 . B. x 1 2 y2 z 2 2 3 . C. x 1 2 y2 z 2 2 9 . D. x 1 2 y2 z 2 2 3 . Câu 23: Cho f x , g x là các hàm số xác định và liên tục trên ¡ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f x g x dx f x dx. g x dx . B. 2 f x dx 2 f x dx . C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x g x dx f x dx g x dx . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y2 z2 6x 4y 8z 4 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S . A. I 3;2; 4 , R 25 . B. I 3;2; 4 , R 5. C. I 3; 2;4 , R 5. D. I 3; 2;4 , R 25 . 2 2 Câu 25: Cho I f x dx 3. Khi đó J 4 f x 3 dx bằng: 0 0 A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 2 . 1 Câu 26: Giá trị của log với a 0 và a 1 bằng: a a3 2 3 A. 3 . B. 3 . C. . D. . 3 2 2x 1 Câu 27: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y lần lượt là x 1 A. x 1; y 2 . B. x 1; y 2 . C. x 2 ; y 1. D. x 2 ; y 1. Câu 28: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x ln x ? A. f x x. B. f x x . x3 1 C. f x . D. f x . 2 x Câu 29: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là 4 3 A. S R3 . B. S R2. C. S 4 R2. D. S R2 . 3 4 2 dx Câu 30: Tích phân bằng 0 x 3 2 16 5 5 A. . B. . C. log . D. ln . 15 225 3 3 Câu 31: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là Trang 3/6 - Mã đề thi 101
  3. 2 2 Câu 39: Cho số phức z1 thoả mãn z1 2 z1 1 1 và số phức z2 thoả mãn z2 4 i 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 z2 . 2 5 3 5 A. . B. 5 . C. 2 5 . D. . 5 5 0 2 Câu 40: Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên  4;4 biết f x dx 2 , f 2x dx 4 . 2 1 4 Tính I f x dx . 0 A. I 10 . B. I 6 . C. I 10 . D. I 6 . Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB 1, BC 2, BD 10. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.BCD. 30 30 A. V . B. V . 12 20 30 3 30 C. V . D. V . 4 8 Câu 42: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. 313 25 95 5 A. . B. . C. . D. . 408 136 408 102 Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm I(1;1;1), A( 1;2;3), B(3;4;1) . Viết phương trình đường thẳng biết đi qua I, đồng thời tổng khoảng cách từ A và B đến đạt giá trị lớn nhất. x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. . B. . 5 1 3 5 1 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C. . D. . 3 2 4 2 3 4 Câu 44: Cho hai hàm số y f (x), y g(x) , có đạo hàm là f '(x), g '(x) . Đồ thị hàm số y f '(x) và y g '(x) được cho như hình vẽ bên dưới. Biết rằng f 0 f 6 g 0 g 6 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số h x f x g x trên đoạn 0;6 lần lượt là: A. h 2 , h 6 . B. h 6 , h 2 . C. h 2 , h 0 . D. h 0 , h 2 . Trang 5/6 - Mã đề thi 101