Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hải Đảo (Có đáp án)

Câu 8. Cho một tổ có 12 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là
A. 132. B. 105 . C. 23. D. 66 .
Câu 9. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là
A. 20 . B. 60. C. 120 . D. 40 .
pdf 8 trang Bảo Ngọc 02/02/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hải Đảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_201_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Hải Đảo (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT HẢI ĐẢO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 201 Câu 1. Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số 𝑦𝑦đã cho𝑓𝑓 𝑥𝑥là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. −1. 1 3 3 Câu 2. Nếu fx( )d x= 3 và fx( )d x= − 2 thì fx( )d x bằng ∫0 ∫0 ∫1 A. 5. B. −5. C. −6 . D. 1. Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng. A. 5π a3 . B. 4π a3 . C. 3π a3 . D. π a3 . Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vec tơ u = (1;1; 0 ) và v =(2;0; − 1) . Tính độ dài uv+ 2 . A. 22 . B. 2 . C. 22. D. 30 . Câu 5. Hàm số yxx=−−+323 9 x + 20 đồng biến trên khoảng A. (− 3; +∞ ) . B. (1; 2) . C. (−∞ ;1) . D. (− 3;1) . Câu 6. Cho log2 5 = a . Giá trị của log8 25 theo a bằng 2 3 A. a B. 3a C. a D. 2a 3 2 Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3;− 4; 7 ) và chứa trục Oz . A. (Pxz) :3+= 4 0. B. (P) :430 yz+=. C. (Pxy) :4+= 3 0. D. (Pxy) :3+= 4 0. Câu 8. Cho một tổ có 12 thành viên. Số cách chọn ra 2 người lần lượt làm tổ trưởng và tổ phó là A. 132. B. 105 . C. 23. D. 66 . Câu 9. Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước 4; 5; 6 là A. 20 . B. 60. C. 120 . D. 40 . Câu 10. Phần ảo của số phức zi=20 − 21 là A. −20 . B. 21. C. −21. D. 20 . Trang 1/8 - Mã đề 201
  2. 5 3 . . A. 0. B. 1. C. 2 D. 2 Câu 21. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;+∞) . B. (−2;0) . C. (0;2) . D. (2;+∞) . Câu 22. Trên khoảng (0;+∞), đạo hàm của hàm số yx= log7 là 1 ln 7 1 1 A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = − . x ln 7 x x x ln 7 Câu 23. Cho hình lập phương ABCD.' A B ' C ' D ' có AC= 6 a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC'' và BD . A. 2a . B. 3a . C. 2a . D. 3a . Câu 24. Cho số phức zi=98 − .Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z2 có tọa độ là A. (9;− 8) . B. (81;− 64). C. (17;144) . D. (17;− 144) . Câu 25. Cho hàm số fx( ) có đạo hàm liên tục trên và k là một số thực khác 0. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫kfx( )d x= ∫∫ kx d. fx( ) d x. B. ∫∫kfx( )dd x= k + fx( ) x. 1 C. kfx( )dd x= kfx( ) x. D. kfx( )dd x= fx( ) x. ∫∫ ∫∫k x Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình ( 65−) >+ 65 là A. (−∞;1 − ) . B. {−1} . C. {1} . D. {1; +∞} . Câu 27. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a aaln A. ln= lnba − ln B. ln = C. ln(ab) = ln a + ln b D. ln(ab) = ln a .ln b b bbln ax+ b Câu 28. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao cx+ d điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là A. (0;2) . B. (2;0) . C. (−2;0) . D. (0;− 2) . Câu 29. Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là: 1 4 4 A. VR= π 3 . B. VR= 4π 3 . C. VR= π 3 . D. VR= π 2 . 3 3 3 Trang 3/8 - Mã đề 201
  3. xt=−−12  Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình yt= và điểm  zt=1 + A(1; 2; 3 ) . Mặt phẳng (P) chứa d sao cho dAP( ,( )) lớn nhất. Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. (1; 2; 3 ) B. (1;1;1) C. (0;1;1) D. (1;− 1;1) Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và AC= a . Biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy; góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng a 906 a 609 a 600 a 609 A. . B. . C. . D. . 19 29 29 19 2 c c Câu 42. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình zz−40 += (với cd∈∈ ; * và phân số tối d d giản) có hai nghiệm zz12, . Gọi AB, lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của zz12, trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, giá trị của biểu thức P=25 cd − bằng A. P = 17 . B. P = 19 . C. P = 16 . D. P = 22 . Câu 43. Cho hàm số bậc ba y= fx( ) có đồ thị là đường cong hình dưới. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình ffx( ( )) = 1 là A. 6 . B. 3. C. 7 . D. 9 . Câu 44. Cho khối trụ (T), AB và CD lần lượt là hai đường kính trên mặt đáy của (T ). Bết góc giữa AB và CD là 300 ,AB = 6 và thể tích khối ABCD là 30 . Khi đó thể tích khối trụ (T ) là: 90π 3 3 A. 30πcm3 B. 90πcm3 C. cm D. 45πcm3 270 2 Câu 45. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m sao cho phương trình log22xm−( + 1) log x + 2 m −= 3 0 có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (2;16) ? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y= fx( ) sao cho f (02) = và hàm số y= fx′( ) có đồ thị trong hình vẽ bên. Xác định số điểm cực trị của hàm số y=42 fx( −+−) x2 4 x. A. 5. B. 3. C. 4 . D. 6 . Trang 5/8 - Mã đề 201
  4. 201 202 203 1 D D B 2 B D C 3 C D A 4 D B A 5 D A A 6 A D A 7 C C C 8 A D B 9 C D C 10 C B B 11 C B B 12 A C A 13 A A B 14 B C A 15 A D C 16 C A D 17 D C C 18 C A A 19 D C B 20 A A A 21 C B D 22 A B B 23 B A B 24 D D C 25 C B A 26 A B A 27 C C C 28 D D B 29 C B B 30 A D A 31 A C A 32 B C D 33 A B C 34 A C C 35 C B D 36 A B C 37 A A D 38 B D D 39 C B A 40 D C A 41 B C C 42 A D A 43 C B D 44 B C D 45 D D B 46 A B C 47 D C B 48 D C A 49 C B C 50 D C B Trang 7/8 - Mã đề 201