Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
Câu 17. Cho số phức z = 5 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng –3.
C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3.
Câu 26. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ.
A. 855/2618 B. 285/748 C. 59/5236 D. 59/10472
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_132_nam_hoc_2021_2.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
- SỞ GD – KH & CN BẠC LIÊU ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 01 NĂM HỌC 2021 – 2022 CỤM CM SỐ 03 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 06 trang Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh Câu 1. Với n là số nguyên dương bất kỳ , n 5 , công thức nào sau đây đúng ? n! 5!(n 5)! n! (n 5)! A. C5 . B. C5 . C. C5 . D. C5 . n 5!(n 5)! n n! n (n 5)! n n! Câu 2. Cho cấp số cộng un có u1 2 , u2 6 . Công sai của cấp số cộng bằng A. 8 . B. 4 . C. 3 . D. 4 . Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 1 0 3 f x 0 0 0 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 . B. ; 1 . C. 1;0 . D. 0; . 4 2 Câu 4. Cho hàm số y ax bx c a,b,c ¡ có đồ thị là y đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là 1 1 A. x 1. O x B. x 2 . 2 C. x 0 . 4 D. x 1 . Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x 1 3 y 0 0 y 2 5 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. .3 D. .1 3x 1 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình: x 1 A. y 3 . B. y 1. C. y 1. D. y 3 . 1 Câu 7. Tập xác định của hàm số y x 1 3 là: A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. ¡ . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- Câu 17. Cho số phức z = 5 - 3i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z A. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng 3i. B. Phần thực bằng –5 và Phần ảo bằng –3. C. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3i. D. Phần thực bằng 5 và Phần ảo bằng 3. Câu 18. Cho số phức z 2 5i. Tìm số phức w iz z A. w 7 3i. B. w 3 3i. C. w 3 7i. D. w 7 7i Câu 19. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của số phức z1 z2. A. z1 z2 13 . B. z1 z2 5 . C. z1 z2 1. D. z1 z2 5 Câu 20. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 3;3 B. 4;3 C. 5;3 D. 3;4 Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3a3 . B. 6a3 . C. 2a3 . D. a3 . Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 4 A. S 2 rl . B. .SC. rl S 4 rl . D. S rl . xq xq 3 xq xq Câu 23. Thể tích V của khối cầu có bán kính R 2 (m) là 16 32 A. V (m3 ) . B. V 32 (m3 ) . C. V (m3 ) . D. V 16 (m3 ) . 3 3 Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i 3 j 5k . Tọa độ của vectơ a là A. 2;5; 3 . B. 2; 3;5 C. 2; 3; 5 . D. 2;3;5 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x 2y 3z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ? A. n4 (1;2;3). B. n1 (1;2;4). C. n3 (2;3;4). D. n2 ( 1; 2;3). Câu 26. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ. 855 285 59 59 A. B. C. D. 2618 748 5236 10472 Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 . Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- A. I( 2;2;1). B. I(1;0;4). C. I(2;0;8). D. I(2; 2; 1). Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu x 1 2 y 2 2 z 4 2 20. A. I 1;2; 4 ,R 5 2. B. I 1;2; 4 ,R 2 5. C. I 1; 2;4 ,R 20. D. I 1; 2;4 ,R 2 5. Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; 2;0) và C(0;0;3) . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? x y z x y z x y z x y z A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2 Câu 41. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy là hình vuông, BD 2a , góc giữa hai mặt phẳng A' BD và ABCD bằng 300 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A ' BD bằng 2a 13 a a 14 a A. . B. . C. . D. . 13 4 7 2 2 ex 1 khi x 0 e f ln x 1 a Câu 42. Cho hàm số y f x . Tích phân I dx ce biết 2 x 2x 2 khi x 0 1/e x b a a,b,c Z và tối giản. Tính a b c? b A. 35 . B. 29 . C. 36 . D. 27 . Câu 43. Cho các số phức z,w thỏa mãn z 2, w 3 2i 1 khi đó z2 2zw 4 đạt giá trị lớn nhất bằng A. 16 B. 24 C. 4 4 13 D. 20 Câu 44. Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của đương tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu. 4 5 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 2 Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) song song và cách mặt phẳng (Q) : x 2y 2z 3 0 một khoảng bằng 1 và (P) không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt phẳng (P) là A. x 2y 2z 6 0 .B. x 2y 2z 1 0 .C. x 2y 2z 0 . D. x 2y 2z 3 0 Trang 5/6 - Mã đề thi 132