Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Cụm trường THPT Nghệ An (Có đáp án)

Câu 41. Trong giờ nghỉ giữa giờ môn Toán, bốn bạn An, Bình, Cường, Dũng cùng nói chuyện về chiều cao
của mỗi người.
- An nói: Tôi cao nhất
- Bình nói: Tôi không thể là thấp nhất.
- Cường nói: Tôi không cao bằng An nhưng cũng không phải là thấp nhất.
- Dũng nói: Thế thì tôi thấp nhất rồi!
Để xác định ai đúng ai sai, họ đã tiến hành đo tại chỗ, kết quả là chỉ có một người nói sai và không có bạn
nào có cùng chiều cao. Ai là người nói sai?
A. Dũng. B. Cường. C. Bình. D. An.
pdf 8 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Cụm trường THPT Nghệ An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc_2021_2.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2021-2022 - Cụm trường THPT Nghệ An (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 CỤM TRƯỜNG THPT Bài thi môn: Toán QUỲNH LƯU - HOÀNG MAI Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) YÊN THÀNH - THÁI HOÀ Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1. Cho hàm số f x liên tục trên  3;2 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f x trên  3;2 . Tính 2M m ? A. 8 . B. 5 . C. 7 . D. 4 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1;3;2). Đường thẳng đi qua M và song song Ox có phương trình tham số là x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t A. y 2 B. y 3 t . C. y 3 . D. y 3 t . z 3 z 2 t z 2 z 2 t Câu 3. Nghiệm của phương trình log x 3 1là A. x 13 . B. x 3 . C. x 7. D. x 2 . Câu 4. Cho số phức z 4 5 i . Biểu diễn hình học của z là điểm có tọa độ A. 4;5 . B. 4; 5 . C. 4; 5 . D. 4;5 . Câu 5. Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm A 1;2; 3, B 1;0;2, Cxy ; ; 2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng 11 11 A. x y . B. x y . C. x y 17 . D. x y 1. 5 5 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;4 có phương trình là A. 6x 4 y 3 z 12 0 . B. 6x 4 y 3 z 24 0 . C. 6x 4 y 3 z 12 0 . D. 6x 4 y 3 z 0 . 1 2x Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 1 A. x 1. B. y 1. C. y 2. D. y 2. Câu 8. Hàm số y log2 3 2 x có tập xác định là: 3 3 3 A. . B. ; . C. ; . D. ; . 2 2 2 Câu 9. Với n là số nguyên dương bất kì, n 3, công thức nào dưới đây đúng? 1/7 - Mã đề 101
  2. x y' y Số nghiệm của phương trình 2f ( x ) 1 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 bằng: A. 20 . B. 75 . C. 15 . D. 45 . Câu 21. Cho hàm số y fx( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y fx nghịch biến trên khoảng nào? A. 2;1 B. ; 2 C. 1; D. 2;0 Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? x 3 A. yx 4 2 x 2 3 . B. yx 3 2 x 3. C. y 2 x4 2 x 2 3. D. y . x 1 2 Câu 23. Số nghiệm của phương trình log3 xx 4 log 1 2 x 3 0 là 3 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 3/7 - Mã đề 101
  3. A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 2 . 2 Câu 33. Biết rằng phương trình: log3xm ( 2)log 3 xm 3 10 có hai nghiệm xx1; 2 ( x 1 x 2 ) thỏa mãn xx1 2 27 . Khi đó tổng 2x1 x 2 bằng: 34 1 A. 6. B. . C. . D. 15. 3 3 Câu 34. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD theo a . a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 2 6 Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh 2a . Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Ta có: A. 2SS1 2 . B. 4SS1 3 2 . C. 3SS1 2 2 . D. 2SS1 3 2 . Câu 36. Mặt phẳng P cắt mặt cầu có tâm O theo đường tròn có bán kính bằng 4 cm và khoảng cách từ O đến P bằng 3 cm . Thể tích của mặt cầu là: 500 100 A. cm3 . B. cm3 . C. 100 cm3 . D. 500 cm3 . 3 3 e ln x Câu 37. Biết dx a b 2 , với a, b  . Tính a b . 1 x1 ln x 2 3 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 4 2 Câu 38. Cho số phức z x yi xy, thỏa mãn 1 2izz 3 4 i . Tính giá trị của biểu thức S 3 x 2 y . A. S 10 B. S 12 C. S 13 D. S 11 Câu 39. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A 0;1;2;3; ;9 . Chọn ngẫu nhiên a một số từ tập S . Biết xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400 bằng với b (a , b ; a , b nguyên tố cùng nhau). Tính a b A. 37501. B. 15007 . C. 1501. D. 5007 . Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AC 2 CD DB 2 a . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng CD sao cho HCDK,,, theo thứ tự cách đều. Biết góc tạo bởi AH và BK bằng 60 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 8 3 4 Câu 41. Trong giờ nghỉ giữa giờ môn Toán, bốn bạn An, Bình, Cường, Dũng cùng nói chuyện về chiều cao của mỗi người. - An nói: Tôi cao nhất - Bình nói: Tôi không thể là thấp nhất. - Cường nói: Tôi không cao bằng An nhưng cũng không phải là thấp nhất. - Dũng nói: Thế thì tôi thấp nhất rồi! Để xác định ai đúng ai sai, họ đã tiến hành đo tại chỗ, kết quả là chỉ có một người nói sai và không có bạn nào có cùng chiều cao. Ai là người nói sai? A. Dũng. B. Cường. C. Bình. D. An. 5/7 - Mã đề 101
  4. A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . x2 4 x 1 Câu 48. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tụctrên và thỏa mãn fx 2 fx x2 1 e 2 ,x 2 b và f 1 e . Biết f 3 ae . c với abc,, .Tính 2a 3 b 4 c A. 36. B. 30. C. 24 . D. 32. 3 2 Câu 49. Cho hai hàm số f( x ) và g( x ) liên tục trên và hàm số f'( x ) ax bx cx d , g'( x ) qx2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y fx'( ) và y gx'( ) bằng 10 và f(2) g (2) . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số a y fx( ) và y gx( ) bằng (với a, b và a, b nguyên tố cùng nhau). Tính a b . b A. 18. B. 19 . C. 20 . D. 13 . Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng: 2 5 13 1 3 A. B. C. D. 5 4 4 4 HẾT 7/7 - Mã đề 101