Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Biên Hòa (Có lời giải chi tiết)
Câu 41. Một khối đồ chơi có dạng khối nón có chiều cao h = 40 cm trong đó chứa một lượng nước. Nếu
đặt khối đồ chơi theo hình (H1) thì chiều cao của nước bằng 3/4 chiều cao khối nón. Hỏi nếu
đặt khối đồ chơi theo hình (H2) thì chiều cao h' của nước gần với giá trị nào sau đây?
A. 8.98 cm. B. 7.23 cm. C. 6.68 cm. D. 6.86 cm.
đặt khối đồ chơi theo hình (H1) thì chiều cao của nước bằng 3/4 chiều cao khối nón. Hỏi nếu
đặt khối đồ chơi theo hình (H2) thì chiều cao h' của nước gần với giá trị nào sau đây?
A. 8.98 cm. B. 7.23 cm. C. 6.68 cm. D. 6.86 cm.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Biên Hòa (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT chuyên Biên Hòa (Có lời giải chi tiết)
- x 1 x 1 x 2 2x 1 A. .y B. . yC. . D. . y y x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 11. Diện tích toàn phần của khối trụ có chiều cao h 3 6 và bán kính đáy R 6 ? A. .S tp 24 B. . C.Stp . 48 D. . Stp 36 Stp 24 6 Câu 12. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2 3 , chiều cao bằng 4 . Tính thể tích khối lăng trụ ? 8 3 A. .4 8 B. . 8 3 C. . D. . 12 3 3 Câu 13. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2 , SA 12 , SA ABC . Tính thể tích khối chóp S.ABC A. .8 B. . 16 C. . 24 D. . 6 Câu 14. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính R 2b ? 16 8 32 A. V b3 . B. .V b3 C. . D.V . b3 V 16 b3 3 3 3 x 1 2t Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : y 3 có một véctơ chỉ phương là z 2 3t A. . 2;0; 3 B. . 1C.; 3. ;2 D. . 2;0; 3 2; 3;3 2 2 2 Câu 16. Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng; 1 1 1 A. .8 B. . 4 C. . 4 D. . 8 Câu 17. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua 2 điểm M 1;0;3 , N 1; 1; 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 2022 0 ? A. . xB. .3C.y z 4 0 x . D.3y . z 2 0 x 3y z 2 0 x 3y z 2 0 Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 2;2 B. . 0;2 C. . D. . ;0 2;
- 1 2 2 1 A. .yB.' .C. y ' .D. y ' . y ' (2x 1)ln 2 (2x 1)ln 2 2x 1 2x 1 Câu 29. Cho hai số phức z (x y 3) (2y 1)i , z ' 2x (2x y 5)i . Ta có z z ' khi: 5 4 5 A. .xB. ; y .C. x 1; .D.y 3 . x 1; y 2 x ; y 0 3 3 3 x2 x 1 x 4 Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2 A. . B. 2 ; .C. ; 2 . 2; D. 2; . 2;2 2 Câu 31. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x x 1 3 khi đó x1 x2 bằng: A. . 1 B. . 3 C. . 2 D. . 2 Câu 32. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Biết AB a, AD 2a , các cạnh bên bằng nhau và bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng BC, SA? A. .9 0 B. . 120 C. . 60 D. . 45 Câu 33. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. .0 B. . 5 C. . 3 D. . 2 2 2 Câu 34. Cho f x dx 5 . Tính I 3 f x 2sin x dx? 0 0 A. .I 13 B. . I 17 C. . ID. 7. I 3 Câu 35. Với a là số thực dương tùy ý, a 3 a bằng 3 2 2 4 - A. .a 2 B. . a 3 C. . a 3 D. . a 3 2 x +3 Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2;4] là x-1 19 11 A. .m ax y = B. . C. .m ax y =D.6 . max y = max y = 7 [2;4] 3 [2;4] [2;4] 3 [2;4] Câu 37. Cho loga x = 2 , logb x = 3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = log a x . b2 1 1 A. .P 6 B. . P C.6 . D.P . P = = - = 6 = - 6 Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ^(ABCD) . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) . a a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 4 Câu 39. Gọi T là tổng các giá trị thực của m để phương trình 4z2 6z 1 2m 0 có nghiệm phức thoả mãn z 2 . Tính T ?
- 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đồ thị hàm số y x3 2x 2 ? 3 17 3 32 3 16 3 14 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 2022 2 Câu 48. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f x x 12 x 2x có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021;2021 để hàm số y f x2 2022x 2021m có ba điểm cực trị dương. A. .4 038 B. . 2021 C. . 202D.0 2019 Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2y 2z 5 0 và 2 mặt cầu 2 2 2 2 2 2 S1 : x 2 y z 1 1; S2 : x 4 y 2 z 3 4 . Gọi M , A a;b;c , B lần lượt thuộc P , S1 , S2 sao cho MA MB nhỏ nhất? Tính a b c ? A. .3 B. . 3 C. . 1 D. . 1 Câu 50. Cho hàm số f x 2022x 2022 x . Tìm số nguyên m lớn nhất để f m f 3m 2021 0 ? A. . 505 B. . 505 C. . 50D.6 . 506 HẾT
- 1 Câu 5. Tìm công bội q của một cấp số nhân u có u và u 16 . n 1 2 6 1 1 A. .q B. q 2 . C. q 2 . D. .q 2 2 Lời giải Chọn C 5 5 u6 Ta có u6 u1.q q 32 q 2 . u1 Câu 6. Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm -2x +3 3x + 4 4x +1 2x-3 A. y = . B. y = .C D y = y = x +1 x-1 x + 2 3x-1 Lời giải Chọn B ax +b b Đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ âm khi < 0 . cx + d d 3x + 4 Do đó đồ thị hàm số y = cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. x-1 2 2 2 Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình x + y + z -2x + 4y +6z +5 = 0 . Hãy xác định tâm I, bán kính R của mặt cầu A. I (-1;2;3), R = 3. B. I (1;-2;-3), R = 3. C. D.I ( -1;2;3), R = 9 I (-1;2;3), R = 14 Lời giải Chọn B 2 2 2 Mặt cầu x + y + z -2x + 4y +6z +5 = 0 có tâm I (1;-2;-3) và bán kính 2 2 2 R = (1) +(-2) +(-3) -5 = 3. x + 2 Câu 8. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? x-2 A.x = 2 B. x = -2. C. y =1. D. y = -1 Lời giải Chọn C Ta có lim y =1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1. x®±¥ 1 3 3 Câu 9. Cho f x dx 1; f x dx 5. . Tính f x dx 0 1 0 A.1. B. 4. C 6D 5 Lời giải Chọn B 3 1 3 Ta có f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = -1+ 5 = 4. ò0 ò0 ò1 Câu 10. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ
- 1 1 Diện tích A B C vuông cân tại A là S AB 2 .22 2 2 2 1 1 Thể tích khối chóp là V S.h .2.12 8 . 3 3 Câu 14. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính R 2b ? 16 8 32 3 A. V b3 .B. V b3 .C. V b3 .D. V . 16 b 3 3 3 Lời giải Chọn C 4 4 3 32 Thể tích khối cầu là V R3 . 2b b3 . 3 3 3 x 1 2t Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : y 3 có một véctơ chỉ phương là z 2 3t A. 2; 0; 3 .B. .C. 1; 3; 2 .D. 2 .; 0; 3 2; 3; 3 Lời giải Chọn A Từ phương trình ta có đường thẳng có một véctơ chỉ phương là u 2;0;3 . Do đó u u 2;0; 3 cũng là một véctơ chỉ phương của đường thẳng . 2 2 2 Câu 16. Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng; 1 1 1 A. 8 .B. .C. .D. . 4 4 8 Lời giải Chọn A 2 2 2 Ta có f x g x dx f x dx g x dx 2 6 8 . 1 1 1 Câu 17. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua 2 điểm M 1; 0;3 , N 1; 1; 2 đồng thời vuông góc với mặt phẳng Q : 2x y z 2022 0 ? A B.x 3y z 4 0 x 3y z 2 0 .C. x 3y z 2 0 .D. x 3y z 2 0 . Lời giải Chọn D
- 1 8 4 1 A. .B. .C. .D. . 7 15 15 14 Lời giải Chọn B Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 15 số nguyên dương đầu tiên, ta có số phần tử của không 2 gian mẫu là n C15 105 . Trong 15 số nguyên dương đầu tiên có 8 số lẻ và 7 số chẵn Gọi A là biến cố: “chọn được hai số có tổng là một số lẻ”. Khi đó hai số được chọn có một số là số chẵn và 1 số là số lẻ. Số phần tử của biến cố A là n A 7.8 56 . n A 56 8 Khi đó P A . n 105 15 Câu 22. Gọi z1, z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tìm số phức w z1 3z2 ? A. w 12 10i .B. w 12 2i .C. w . D.1 0 6i . w 9 2i Lời giải Chọn B Ta có z 1 3 4i ; z2 3 2i . Khi đó w z1 3z2 3 4i 3 3 2i 12 2i . Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 8 i . Môđun của z 5 2i bằng A. 2 5 .B. . 4 5C. . 3 2D. . 10 Lời giải Chọn A 8 i Ta có 2 i z 8 i z 3 2i . 2 i Khi đó z 5 2i 3 2i 5 2i 2 4i . Vậy z 5 2i 2 2 42 2 5 . cos x Câu 24. Họ nguyên hàm F x của hàm số f x là: 1 cos2 x cosx 1 1 1 A. F x C .B. F x C .C. F x C .D. F x C . sinx sinx sinx sin 2 x Lời giải Chọn C
- 3 3 Hàm số đồng biến trên ; và ; . Phương án D không thỏa mãn. 2 2 1 Câu 26. Tập xác định của hàm số y x 1 3 là: A. 0; . B. 1; .C. .D. . 1; Lời giải Chọn B Điều kiện x 1 0 x 1 . Vậy tập xác định của hàm số đã cho là 1; . Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f (x) như sau: Hàm số f (x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 .B. . C.4 . D.1 . 3 Lời giải Chọn A Hàm số f (x) liên tục trên và có f (x) đổi dấu khi đi qua các điểm x 1 và x 0 hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số y log2 (2x 1) ? 1 2 2 1 A. y ' .B. y ' .C. y ' .D. .y ' (2 x 1) ln 2 (2 x 1) ln 2 2x 1 2x 1 Lời giải Chọn B 2x 1 ' 2 Ta có .y ' log (2x 1) ' 2 (2x 1).ln 2 (2x 1).ln 2 Câu 29. Cho hai số phức z (x y 3) (2y 1)i , z' 2x (2x y 5)i . Ta có z z ' khi: 5 4 5 A. x ; y .B. x 1; y 3. C. x 1; y 2.D. x . ; y 0 3 3 3 Lời giải Chọn C x y 3 2x x y 3 x 1 Ta có z z ' . 2y 1 2x y 5 2x 3y 4 y 2 x2 x 1 x 4 Câu 30. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 2 A. 2; .B. ; 2 .C. 2; 2; .D. 2; 2 . Lời giải Chọn D
- A. 0 .B. .C. 5 3.D. 2 . Lời giải Chọn D Từ BBT, suy ra: giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 tại x 0 . 2 2 Câu 34. Cho f x dx 5 . Tính I 3 f x 2sin x dx? 0 0 A. I 13 .B. .C. I .D. 1 7 . I 7 I 3 Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2 2 I 3 f x 2sin x dx 3 f x dx 2 sin xdx 3. f x dx 2cos x 3.5 2 0 1 13 0 0 0 0 0 Câu 35. Với a là số thực dương tùy ý, a 3 a bằng 3 2 2 4 - A. a 2 .B. a 3 .C. a 3 .D. . a 3 Lời giải Chọn C 1 4 2 3 Ta có a a = a.a 3 = a 3 = a 3 . 2 x +3 Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [2; 4] là x-1 19 11 A. max y = .B. m .aC.x y = 6 max y = .D. max y = 7 . [2;4] 3 [2;4] [2;4] 3 [2;4] Lời giải Chọn D TXĐ: D = \ {1} . Hàm số xác định trên [2; 4] . x2 3 ¢ . x 1 x2 3 . x 1 ¢ 2 2 ( + ) ( - )-( + ) ( - ) 2x.(x-1)- x -3 x -2x-3 Ta có y¢ = 2 = 2 = 2 . (x-1) (x-1) (x-1) 2 2 éx = -1Ï 2;4 y 0 x - 2x - 3 x 2x 3 0 ê [ ]. ¢ = Û 2 = 0 Û - - = Û x 1 êx 3 2;4 ( - ) ëê = Î[ ] 19 Ta có y 2 7 , y 3 6 , y 4 . ( ) = ( ) = ( )= 3 Vậy max y = 7 . [2;4] P log x Câu 37. Cho loga x = 2 , logb x =3 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính = a . b2 1 1 A. P 6 .B. P 6 .C. .D. P . P = = - = 6 = - 6 Lời giải Chọn B