Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 453 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)
Câu 18: Thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 là
A. 60. B. 50. C. 180. D. 150.
Câu 39: Cho 2 đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4
điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau.
Chọn ngẫu nhiên 1 tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có 2 đỉnh màu đỏ là:
A. 5/32 B. 5/7 C. 5/8 D. 5/9
A. 60. B. 50. C. 180. D. 150.
Câu 39: Cho 2 đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4
điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau.
Chọn ngẫu nhiên 1 tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có 2 đỉnh màu đỏ là:
A. 5/32 B. 5/7 C. 5/8 D. 5/9
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 453 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_2_ma_de_453_nam_hoc.pdf
- Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 453 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trã.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 2) - Mã đề 453 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN THỨ HAI TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút ( Đề có 6 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 453 Câu 1: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa ? A. y= x 3. B. y 3. x C. yx ln . D. ye x. Câu 2: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng 3h và diện tích đáy bằng B là: 1 1 1 A. V Bh B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 4 2 3 Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 có tâm và bán kính là: A. I(-2;1;-1), R = 9 B. I(2;-1;1), R = 9 C. I(2;-1;1), R = 3 D. I(-2;1;-1), R = 3 uuur Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho A(-1;0;1) và B(1;-1;2). Tọa độ vec tơ AB là: A. (0;-1;-1) B. (-2;1;-1) C. (0;-1;3) D. (2;-1;1) x 2 y 1 z 3 Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :. Một vec tơ chỉ phương của 2 1 1 đường thẳng d là r r r r A. u 2;3;1 B. u (2;1;-1) C. u (-2;1;-3) D. u (-2;-1;-3) Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y ax32 bx cx d a 0. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. (-1;1). C. ;1 . D. 1; . Câu 7: Xác định phần ảo của số phức zi 12 18 . A. -18i B. 18 C. -18 D. 12 Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 1
- xx 13 33 Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là 44 A. 2; B. ;2 C. ;2 D. 2; Câu 18: Thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 là A. 60. B. 50. C. 180. D. 150. Câu 19: Diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l 23 là A. 25 B. 83 C. 45 D. 2 Câu 20: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. y x32 32 x B. y x42 22 x C. y x3 32 x D. y x32 32 x rr Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ ab (2; 2; 4); (1; 1;1). Mệnh đề nào dưới đây sai r r rr A. a và b cùng phương B. ab (3; 3; 3) rr r C. ab D. b 3 Câu 22: Giải phương trình log1 x 1 2 được nghiệm là 2 5 3 A. x 2. B. x . C. x 5. D. x . 2 2 Câu 23: Với a là số thực dương bất kì và a 1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 5 1 1 5 5 A. lnaa ln . B. log5 ee 5log . C. log5 e . D. lna . 5 a a a 5lna ln a 21x Câu 24: Biết đồ thị hàm số y cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích S của x 3 tam giác OAB bằng 1 1 A. S . B. S . C. S = 6. D. S = 3. 12 6 1 x Câu 25: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 A. x 1. B. y 1. C. y 1. D. x 2. Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng a 2. Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 300 B. 90 0 C. 60 0 D. 45 0 3
- xt 1 x 1 x 1 xt A. yt 2 B. yt C. y 2 D. y 2 zt 3 z 3 zt zt 3 Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i 13 i 1. Tính mô đun của số phức z. 34 5 34 A. z . B. z 34. C. z 34. D. z . 3 3 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD = CD = a, AB = 2a. a3 3 Chiều cao của khối chóp bằng bao nhiêu biết thể tích của khối chóp là . 2 23a a 3 a 3 A. . B. . C. a 3. D. . 3 2 3 Câu 39: Cho 2 đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có 2 đỉnh màu đỏ là: 5 5 5 5 A. B. C. D. 32 7 8 9 1 Câu 40: Cho hàm số fx xác định trên R \ 1;1 và thỏa mãn fx . Biết rằng x2 1 11 ff 3 3 0 và ff 2. Giá trị biểu thức T f 2 f 0 f 5 bằng 22 1 A. T ln4 2 B. T ln2 1 C. T ln2 D. T ln 2 1 2 Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có SA x, BC y , AB AC SB SC 1. Khi thể tích khối chóp lớn nhất thì tổng xy bằng 4 2 A. 3. B. . C. . D. 4 3. 3 3 x 3 y 1 z 1 x y z 1 Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: d :, ():,d 1 1 2 1 2 1 2 1 x 1 y 1 z 1 x y 1 z 1 (dd ): ,( ): . Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng 342 1 1 1 1 1 trên là: A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 43: Cho hàm số y f x với đạo hàm f' x x22 x 1 x 2 mx 5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f x có đúng 1 điểm cực trị ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 0. x 1 y 2 z 1 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : và 1 1 2 1 xt 2 d2 : y 3 t . Mặt phẳng P :0 x by cz d với b,, c d Z vuông góc với đường thẳng d1 và cắt d1, d2 z 2 5