Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

Câu 4:  Trong không gian  , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;-1)  trên trục Oy  có tọa độ là
A.   (0;0;-1).  B.   (2;0;-1).  C.  (0;1;0). D.  (2;0;0). 
Câu 5:  Số cạnh của một hình tứ diện là
A.  12.  B.  8.  C.  6.  D.  4.
docx 7 trang vanquan 18/05/2023 3580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021-LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG MÔN TOÁN THIÊN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 008 . ax b Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với cx d a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. y ' 0 x 3. B. y ' 0 x 2 . C. y ' 0 x 2 . D. y ' 0 x 3 . Câu 2: Tập xác định của hàm số y 2x là: A. 0; . B. 0; . C. ¡ . D. ¡ \ 0 . Câu 3: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 4: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là A. 0;0; 1 . B. 2;0; 1 . C. 0;1;0 . D. 2;0;0 . Câu 5: Số cạnh của một hình tứ diện là A. 12. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 6: Đạo hàm của hàm số y ln(1 x2 ) là x 1 2x 2x A. . B. . C. . D. . 1 x2 1 x2 x2 1 1 x2 Câu 7: Nghiệm của phương trình 21 x 16 là A. x 3. B. x 7. C. x 3. D. x 7. Câu 8: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x2 3sin x. 1 A. f x dx 2x 3cos x C. B. f x dx x3 3cos x C. 3
  2. a3 a3 2a3 A. a3 . B. . C. . D. . 3 6 3 2x 3 Câu 15: Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 A. y 1. B. x 1. C. y 2. D. x 2. Câu 16: Đặt log2 3 a . Khi đó log12 18 bằng 1 3a 1 2a 2 a A. . B. . C. a. D. . 2 a 2 a 1 2a Câu 17: Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y loga x, y logb x, y logc x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. c a b . B. a b c . C. c b a . D. a c b . Câu 18: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5. Giá trị u4 bằn A. 22. B. 250. C. 17. D. 12. Câu 19: Số giao điểm của đồ thị các hàm số y = x 3 - x với trục hoành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 20: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3x trên đoạn [ 3;3] bằng A. 2 . B. 18 . C. 18. D. 2 . Câu 21: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x) 3x2 2x thỏa mãn F(0) 1. Tính F(1)? A. F 1 1. B. F 1 1. C. F 1 2. D. F 1 2. Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau. x 1 0 1 y 0 + 0 0 + y 2 1 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có 4 nghiệm phân biệt A. m 1;2 . B. m 1;2 . C. m 1;2. D. m 1;2 . Câu 23: Cho hình trụ có bán kính R = a, mặt phẳng qua trục và cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 6a2 . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 6 a . B. 8 a2 C. 6 a2 . D. 8 a3 . Câu 24: Số nghiệm nguyên của của bất phương trình log 1 x 2 2 là 2
  3. 3 Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  10;10 để đồ thị hàm số y có 4 tiệm f x2 m cận đứng. A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 4 . Câu 33: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình m.9x 2m 1 .6x m.4x 0 nghiệm đúng với mọi x 0;1 ? A. Vô số. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 34: Trong đợt tham quan thực tế, một Đoàn trường THPT cử 30 đoàn viên xuất sắc của 3 khối tham gia. Khối 12 có 6 nam và 4 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 10 có 4 nam và 6 nữ. Chọn mỗi khối 1 đoàn viên làm nhóm trưởng, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ. 6 19 7 5 A. . B. . C. . D. . 25 25 12 12 Câu 35: Biết rằng đồ thị hàm số y f (x) ax4 bx2 c có hai điểm cực trị là A 0;2 và B 2; 14 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. f 1 0. B. f 1 6 . C. f 1 5 . D. f 1 7 . mx 10 Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y nghịch biến trên 2x m khoảng 0;2 . A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 9. Câu 37: Cho F(x) = (x 2 + 2x).ex là một nguyên hàm của f (x).e2x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ¢(x)e2x . A. ò f ¢(x)e2x dx = (2 - x 2)ex + C . B. ò f ¢(x)e2x dx = (2 + x 2)ex + C . C. ò f ¢(x)e2x dx = (x 2 - 2)ex + C . D. ò f ¢(x)e2x dx = (- x2 - 2)ex + C . Câu 38: Một kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là 7.000.000 đồng/tháng. Cứ sau 9 tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được tăng thêm 10% . Hỏi sau 4 năm làm việc, tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu? A. 418.442.010 đồng. B. 407.721.300 đồng. C. 415.367.400 đồng. D. 421.824.081 đồng. Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Gọi M 2 là điểm thuộc cạnh SB sao cho SM SB (tham khảo hình vẽ). 3 Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD) . a 42 2a 42 A. . B. . 21 21 a 42 a 42 C. . D. . 7 14
  4. 9 SA  AB, SC  BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA bằng với cos . Thể tích 16 của khối chóp S.ABC bằng 50a3 125 7a3 125 7a3 50a3 A. . B. . C. . D. . 3 9 18 9 Câu 47: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau: x -2 3 y 0 + 0 5 y 16 1 5 7 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x3 3x x5 x3 4x trên đoạn  1;2? 5 3 15 A. 22 . B. 20 . C. 19 . D. 21. Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt thuộc các AB AD đoạn thẳng AB, AD ( M, N không trùng A ) sao cho 2 4 . Ký hiệu V ,V lần lượt là thể AM AN 1 V tích của các khối chóp S.ABCD và S.MBCDN . Giá trị lớn nhất của tỷ số 1 bằng V 3 4 2 1 A. . B. . C. . D. . 4 7 3 6 Câu 49: Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên ¡ và thỏa mãn 2 f (2x) f (1 2x) 12x 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1 tạo với hai trục Ox,Oy một tam giác có diện tích S bằng 1 3 A. S . B. S 2. C. S . D. S 1. 2 2 Câu 50: Cho hàm số y f (x) thỏa mãn 2020 f (x) x x2 2020 (x R) . Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn f (log m) f (logm 2020) ? A. 65. B. 63. C. 64. D. 66. ĐÁP ÁN 1 B 6 D 11 C 16 B 21 A 26 D 31 B 36 B 41 D 46 C 2 C 7 C 12 D 17 A 22 D 27 A 32 A 37 A 42 B 47 C 3 C 8 B 13 C 18 C 23 C 28 B 33 D 38 A 43 D 48 A 4 C 9 D 14 B 19 C 24 A 29 B 34 B 39 B 44 D 49 A 5 C 10 B 15 B 20 C 25 D 30 A 35 C 40 A 45 B 50 C