Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường Đại học Vinh (Có đáp án)

Câu 13: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là
A. 16π .  B. 48π .  C. 12π .  D. 24π . 
Câu 18: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. 8π .  B. 16π .  C. 12π .  D. 24π .
pdf 7 trang vanquan 18/05/2023 6220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường Đại học Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_209_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 209 - Năm học 2022-2023 - Trường Đại học Vinh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: Câu 1: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là A. 6. B. 24. C. 8. D. 72. Câu 2: Cho hàm số yfx () có bảng biến thiên như sau x 1 f'(x) f(x) 1 1 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 3: Cho hàm số yfx () có bảng xét dấu đạo hàm như sau x 1 0 1 2 f'(x) 0 0 0 0 Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 4: Nghiệm của phương trình log22x log 3 0 là 1 1 A. x 3. B. x . C. x . D. x 3. 8 3 Câu 5: Trong không gian Oxyz, toạ độ hình chiếu vuông góc của A(4; 3; 2) lên trục Oz là A. (0; 0; 2). B. (4; 3; 0). C. (4; 0; 0). D. (0; 3; 0). Câu 6: Xét số nguyên n 1 và số nguyên k với 0. kn Công thức nào sau đây đúng? n ! n ! n ! k ! A. C k . B. C k . C. C k . D. C k . n ()!nk n k ! n kn!( k )! n nn!( k )! Câu 7: Cho hàm số đa thức bậc bốn yfx () có đồ thị như y hình vẽ bên. Phương trình fx() 1 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 3. B. 1. 1 C. 2. D. 4. 1 O 1 x Câu 8: Với mọi số thực a dương, aa.3 bằng 4 1 5 2 A. a 3 . B. a 3. C. a 3. D. a 3. Trang 1/6 - Mã đề thi 209
  2. Câu 19: Cho hàm số yfx () có đạo hàm fx () x 1 với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1). B. Hàm số đã cho nghịch biến trên . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;1). D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; ). 2 2 3 Câu 20: Nếu fxdx() 3 và fxdx() 1 thì fxdx() bằng 1 3 1 A. 4. B. 2. C. 2. D. 4. Câu 21: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ M(1;0;3) đến mặt phẳng ():2Pxyz 2 1 0 bằng 8 1 A. . B. . C. 3. D. 2. 3 3 Câu 22: Cho số phức zi 12 và wi 3. Điểm biểu diễn số phức zw là A. Q(3;4). B. M(4; 1). C. P(4; 3). D. N(2;1). Câu 23: Cho hình chóp SABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3,a cạnh bên SD 6 a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng A. 3.a B. 2.a C. 2.a D. a. Câu 24: Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng a 3. Diện tích xung quanh của khối nón đã cho bằng A. 43 a2 . B. a2. C. 3. a2 D. 23 a2 . Câu 25: Cho hàm số yfx () có đạo hàm fx () 2( x 1)(22 x 3)( x 4) với mọi x . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có AB a,3. AA a Góc giữa hai đường thẳng AB và CC bằng A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Câu 27: Với mọi số thực dương ab, thoả mãn log24ab log 1, khẳng định nào sau đây đúng? A. ab2 1. B. ab2 4. C. ab2 1. D. ab2 4. 2 Câu 28: Đạo hàm của hàm số yx log4 (2 3) là 4x 2x 4x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . (2x 2 3) ln 2 (2x 2 3) ln 2 23x 2 (2x 2 3) ln 4 2 Câu 29: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình zz 8250. Số phức liên hợp của zz10 2 là A. 23.i B. 23. i C. 43. i D. 23.i xyz 322 Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và hai điểm A(5; 3; 1), 112 B(3; 1; 2). Toạ độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B là A. (2; 3; 4). B. (5; 0; 2). C. (4; 1; 0). D. (3; 2; 2). Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang? 1 1 1 1 x A. y . B. y . C. y log . D. y . x 2x 2 x x Trang 3/6 - Mã đề thi 209
  3. Câu 40: Trong không gian Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng xyz 234 xyz 144 d : và d : đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? 1 23 52 321 A. P(1;1;0). B. N(2; 2; 2). C. Q(2; 1; 3). D. M(1; 1; 2). Câu 41: Cho hàm số fx() x432 bx cx dx e (,, bcde , ) có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9. fx () Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm gx() và trục hoành bằng fx() A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. Câu 42: Cho hình chóp SABC. có mặt phẳng ()ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ()SAC và (),SBC AC 23, a ABC 60 , đường thẳng SA tạo với ()ABC một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 5 A. 32 a2 . B. 5. a2 C. a2. D. 20 a2 . 3 2 Câu 43: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 log22 (xxxx 2) log (2 1) ( 1)( 5) là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 44: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số fx() 4xx ( a 2)2 2 trên đoạn [1;1]. Tất cả giá trị của a để m 1 là 1 1 A. a £- . B. a ³ 1. C. -££a 0. D. a ³ 0. 2 2 Câu 45: Cho hàm số bậc ba yfx (). Biết rằng hàm số y yf (1 x2 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của x 2 12 hàm số gx() f là 2 x x A. 3. B. 4. 1 C. 7. D. 5. O 1 2 x 1 Câu 46: Cho hàm số bậc bốn yfx () có đồ thị như hình vẽ y bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 3 fx 2 43 x a có không ít hơn 10 nghiệm thực phân 2 biệt? A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 3 O 1 x 2 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ():Sx222 y z 4 x 12 y 6 z 240. Hai điểm M, N thuộc ()S sao cho MN 8 và OM22 ON 112. Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng A. 4. B. 3. C. 23. D. 3. Trang 5/6 - Mã đề thi 209
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 – LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN Câu hỏi Mã đề thi 132 Mã đề thi 209 Mã đề thi 357 Mã đề thi 485 Câu 1 DBAA Câu 2 DDAB Câu 3 BDAD Câu 4 CCBC Câu 5 DADB Câu 6 ACBC Câu 7 CABA Câu 8 CACA Câu 9 ADCD Câu 10 BBBD Câu 11 DCBB Câu 12 DBAD Câu 13 BCDC Câu 14 CADC Câu 15 CDCD Câu 16 ACCC Câu 17 BDCB Câu 18 CBAC Câu 19 BCCC Câu 20 CCCA Câu 21 ACCD Câu 22 CCDD Câu 23 ABDA Câu 24 DDBA Câu 25 BBAA Câu 26 AADB Câu 27 DDBB Câu 28 ABAC Câu 29 BACB Câu 30 DADB Câu 31 ACCC Câu 32 CBBD Câu 33 BBDA Câu 34 ABAC Câu 35 CCAB Câu 36 CCDB Câu 37 DDBC Câu 38 DACB Câu 39 CCDC Câu 40 BDCD Câu 41 ADDD Câu 42 ADBD Câu 43 DADA Câu 44 ADCB Câu 45 BDAA Câu 46 AABD Câu 47 DBAC Câu 48 BBAA Câu 49 BABC Câu 50 AACA