Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)
Câu 7: Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; -1) B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1 . )
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1; -1) D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3).
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D, góc giữa hai đường thẳng A B ′ và B C ′ bằng
A. 90° . B. 45°. C. 60°. D. 30° .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_001_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Thị xã Quảng Trị (Có đáp án)
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 TRỊ Thời gian làm bài : 90 phút; không kể thời gian giao đề (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1: Cho các số phức zi=2 + và w= 32 − i . Phần ảo của số phức zw+ 2 bằng A. −4 . B. −3i . C. −3 . D. 8 . Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. yx=−−42 x 2 . B. yx=−+−3232 x . C. yx=−−3232 x . D. y=−+− xx422. Câu 3: Khối cầu (S ) có thể tích bằng 36π . Diện tích của mặt cầu (S ) bằng A. 36π . B. 20π . C. 18π . D. 24π . Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x −≤ 80 là A. (0;3] . B. [0;3] . C. (−∞;3]. D. [3; +∞) . Câu 5: Cho cấp số cộng (un ) có ud1 =1, = 2 . Tính u10 A. u10 = 20. B. u10 =10. C. u10 =19. D. u10 =15. Câu 6: Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2a . 2a3 2 A. 2a3 . B. . C. a3 . D. 22a3 . 3 2 Câu 7: Hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;− 1) . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1) . C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;− 1) . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (−1; 3) . Câu 8: Cho khối chóp S. ABC có diện tích đáy bằng 2a2 , đường cao SH= 3 a . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng Trang 1/6 - Mã đề 001 -
- Câu 17: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x + 2 A. yx=32 + x +− x3. B. yx= log . C. yx=++4223 x . D. y = . 2 −+x 1 Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véc-tơ ac=(3; 0;1) ; = ( 1;1; 0 ) . Tìm tọa độ véc-tơ b thỏa mãn biểu thức ba−+20 c =. A. b = (5; 2;1) . B. b =−−( 1; 2; 1) . C. b =(1; − 2;1). D. b =−−( 2;1; 1) . Câu 19: Đạo hàm của hàm số yxx= ln trên khoảng (0; +∞)là 1 A. yx'= ln + 1 . B. y ' = . C. y '1= . D. yx'= ln . x 1 1 1 Câu 20: Nếu ∫ fx( )d2 x= và ∫ gx( )d3 x= thì ∫ 3f( x) − 2d gx( ) xbằng 0 0 0 A. −1. B. 5. C. 0 . D. −5 . 2 2 Câu 21: Nếu ∫( fx( )+= 3) d x 11thì ∫ fx( )d xbằng 0 0 A. 8 . B. 17 . C. 9. D. 5. Câu 22: Cho hai số phức zi1 =3 − và zi2 =−+1 . Tổng phần thực và phần ảo của số phức zz12 bằng A. −2 . B. 2. C. −4 . D. −6 . Câu 23: Số chỉnh hợp chập 2 của 10là 2 2 2 10 A. 10 . B. C10 . C. A10 . D. 2 . 32x + Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình: x +1 A. y = −1. B. y = 3. C. x = −1. D. x = 3. Câu 25: Cho số phức zi=−+34. Môđun của z là A. 7 . B. 5. C. 3. D. 4 . Câu 26: Cho hai số phức zi1 =2 − và zi2 =1 + . Điểm biểu diễn của số phức 2zz12+ có tọa độ là A. (5; 0) . B. (5;− 1) . C. (− 1; 5) . D. (0;5) . Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :2 xyz 3 0có một vectơ pháp tuyến là A. n3 =(2; −− 1; 3 ) . B. n2 =(2; − 1; 1) . C. n4 =−−( 1; 1; 3 ) . D. n1 =(2;1;1 −−) . 2 Câu 28: Cho hai số thực dương ab, thỏa mãn log22ab+= 2log 3. Giá trị của ab bằng A. 9. B. log3 2 . C. 3. D. 8 . Câu 29: Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l . Diện tích xung quanh của hình nón được xác định bởi công thức: 1 A. ππr2 + rl . B. 2π rl . C. π rl . D. π rl . 2 Câu 30: Nghiệm của phương trình log2 ( 3x −= 8) 2 là 4 A. x = − . B. x = 4 . C. x = −4. D. x =12 . 3 Trang 3/6 - Mã đề 001 -
- 21 3 3 a3 A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. . 6 6 3 2 Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. A′′′′ B C D , góc giữa hai đường thẳng AB′ và BC′ bằng A. 90° . B. 45°. C. 60°. D. 30° . Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M (1;0;6) và mặt phẳng (α ) có phương trình xyz+2 + 2 −= 10. Viết phương trình mặt phẳng β đi qua M và song song với mặt phẳng(α ) . A. β :xyz 2 2 15 0. B. β :xyz 2 2 13 0 . C. β :xyz 2 2 13 0 . D. β :xyz 2 2 15 0 . 2 x Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (log22xx− 3log + 2) 32 −≥ 2 0 ? A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. Câu 41: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;− 1; 2 ) nằm trong mặt phẳng xyz−+−1 11 (Pxyz) :++−= 20và vuông góc với đường thẳng ∆==: có phương trình là 2− 12 xt=1 + xt=1 + xt=1 + xt=1 + A. dy: =−+ 12 t. B. dy:1 =−− t. C. dy:1 =−+ t. D. dy:1 = − . zt=23 − z = 2 zt=22 − zt=2 − Câu 42: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được tạo ra từ các số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất để số chọn được có chữ số 3 và 4 đứng cạnh nhau là. 2 8 4 4 A. . B. . C. . D. . 15 25 15 25 Câu 43: Cho hàm số fx( ) liên tục trên và đường thẳng (d) : g( x) = ax + b có đồ thị như hình vẽ. 37 1 19 0 Biết diện tích miền tô đậm bằng và ∫ fx( )d x= . Tích phân ∫ xf.′( 2d x) x bằng 12 0 12 −1 5 607 5 20 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 348 6 3 Câu 44: Trong không gian (Oxyz) cho mặt phẳng (P) : 2 xyz−+− 10 = 0, A(3;0;4) thuộc (P) và xt=1 + đường thẳng d: yt=( t ∈ ). Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) và đi qua A sao cho khoảng zt= −2 cách giữa hai đường thẳng d và ∆ lớn nhất. Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường Trang 5/6 - Mã đề 001 -
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 C D B C 2 B C A B 3 A A D A 4 C B D B 5 C A A C 6 A D A D 7 C C A D 8 B C C A 9 B D D B 10 C B C C 11 A B B D 12 A B A D 13 A C D D 14 C B B C 15 C C B D 16 D B B C 17 A C A D 18 C D B C 19 A C B A 20 C C B A 21 D A D B 22 D C C A 23 C D A A 24 B A D C 25 B B C B 26 B A A C 27 B A A D 28 D A D A 29 D A D D 30 B B C B 31 B B D D 32 D D A B 33 B C B B 34 D B B C 35 C C C B 36 B D C D 37 D A D A 38 C A C B 39 B B B B 40 B C C C 41 D A B A 1