Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)
Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác
màu là
A. 3/14 B. 3/7 C. 3/5 D. 3/11
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác
màu là
A. 3/14 B. 3/7 C. 3/5 D. 3/11
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_lan_1_ma_de_001_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán (Lần 1) - Mã đề 001 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN 2021 - 2022 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 001 . Câu 1: Cho hàm số y= fx() xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau x −∞ -2 0 2 +∞ y ’ + 0 − 0 + 0 − y 3 3 −∞ 1 −∞ Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. 0 B. 3 C. 1. D. 2. → Câu 2: Trong không gian Oxyz , tọa độ của véc tơ a=23 ji −− k là: A. (−−1; 2; 3) . B. (2;1;3.−−) C. (2;3;1.−−) D. (−−3; 2; 1) . Câu 3: Cho khối cầu có bán kính r = 2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng 32π 256π A. . B. . C. 256π D. 64π . 3 3 Câu 4: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−3;3] bằng A. 1. B. 0 . C. 8 . D. 3. >≠ = Câu 5: Cho aa0, 1 , biểu thức Daloga3 có giá trị bằng bao nhiêu? 1 1 A. . B. 3. C. − . D. −3 . 3 3 Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 7 . B. 1. C. 7!. D. 49 . Câu 7: Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 1/6 - Mã đề 001 -
- cho bằng 16 4 A. 4a3 . B. a3 . C. 16a3 . D. a3 . 3 3 97 Câu 21: Cho hàm số fx( ) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn ∫∫f( x) dx= 8, f( x) dx = 3. Khi đó giá 04 49 trị của P=∫∫ f( x) dx + f( x) dx là 07 A. P = 20 . B. P = 9. C. P = 5. D. P =11. Câu 22: Cho hàm số bậc bốn fx( ) . Hàm số y= fx′( ) có đồ thị trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 4 . D. 2 . Câu 23: Họ nguyên hàm ∫ xcos xx d là A. −+cosxx sin xC +. B. −−cosxx sin xC +. C. cosxx−+ sin xC. D. cosxx++ sin xC. Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2;− 5;1) và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: A. x −=20. B. xz+−=30. C. y +=50. D. xy++=30. 2 Câu 25: Số nghiệm của phương trình log22( xx−= 6) log( −+ 2) 1 là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 3; 0 ) và B(5;1;− 2 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2xyz−−−= 50. B. 3x+ 2 yz −− 14 = 0. C. 2xyz−−+= 50. D. xyz+2 + 2 −= 30. Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (−1; 2;1) và đi qua điểm A(0; 4;− 1) là 2 22 2 22 A. ( xy+1) +−( 2) +−( z 19) =. B. ( xy+1) +−( 2) ++( z 13) =. 2 22 2 22 C. ( xy+1) +−( 2) +−( z 13) =. D. ( xy+1) +−( 2) ++( z 19) =. Câu 28: Một bình đựng 5 quả cầu xanh khác nhau, 4 quả cầu đỏ khác nhau và 3 quả cầu vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu trong quả cầu trên. Xác suất để chọn được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 7 5 11 Câu 29: Cho hàm số y=++ ax42 bx c ( a ≠0) có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của abc,,. A. abc> ><0, 0, 0 . Trang 3/6 - Mã đề 001 -
- a 15 a 7 a 3a A. . B. . C. . D. . 5 7 2 4 Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu xyz2++−− 222220 xyz − = và A(2; 2;0) . Viết phương trình mặt phẳng (OAB) biết B thuộc mặt cầu (S ) , có hoành độ dương và tam giác OAB đều. A. xyz−−=0. B. xy−−20 z = C. xyz−+=0 D. xy−+20 z = 1 Câu 40: Cho hai hàm số f( x) = ax32 + bx +− cx và g( x) = dx2 ++ ex 1 (,,,abcde ,∈ ). Biết rằng đồ 2 thị hàm số y= fx( ) và y= gx( ) cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là −3 ; −1; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. 8 . B. 5. C. . D. 4 . 2 Câu 41: Cho hàm số fx( ) có đồ thị hình vẽ Phương trình f( fx( )) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 5. B. 7 . C. 9. D. 3. 1 Câu 42: Cho hàm số fx( ) liên tục trên khoảng (0; +∞) và thỏa mãn 2 f( x) += xf x với mọi x 2 x > 0 . Tính ∫ f( x) dx. 1 2 7 7 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 4 Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình là x2+ y 22 + z −2 x + 2 my − 4 z −= 10 (trong đó m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để mặt cầu (S ) có diện tích bằng 28π . A. m = ±1. B. m = ±2 . C. m = ±7 . D. m = ±3 . Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SA= a 2 và SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD) . Gọi M ; N lần lượt là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên các cạnh SB và SD . Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( AMN ) bằng: A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Trang 5/6 - Mã đề 001 -
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 – NĂM HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN 2021 - 2022 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 005 006 007 008 1 C A A A B A B C 2 A A C C C B D C 3 A B B D D C B B 4 C B A D C D C C 5 A C B D A C A D 6 C C D B A C A B 7 A A B C A C C C 8 D C B A D C D D 9 C D A B D C B D 10 C C B B B A D B 11 C B B C A A A C 12 D C D D D C C A 13 A B D B C B D A 14 B D B C C C D C 15 C D D C B A B C 16 A D D C D A D B 17 A A B B C C C C 18 D C A D B D B A 19 A D D A A A C B 20 D A B A D C D B 21 C A C A A A B C 22 D D D A A A C A 23 D D C D C A D D 24 C B D D C C C D 25 D C B C A B D C 26 A D C B A C B B 27 A D B D C D A D 28 D A B A D B D A 29 A C A D C A B B 30 D D A D D B D B 31 D C D B D A D D 32 B D B D A B B B 33 D B C A A A B C 34 C C B A A D D C 35 A C A B D D B B 36 A B C B B A B D 37 C B D D B D A B 38 A C D B B B D C 39 A A D C A A C B 40 D C D C D A B D 41 C B C D A A C D 1