Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Câu 15. Một hình lăng trụ đứng có 12 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 36 . B. 24 . C. 48 . D. 30 .
Câu 17. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2; 3; 4 có thể tích bằng
A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_toan_de_1_nam_hoc_2022_2023_c.docx
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán - Đề 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN Thời gian làm bài:90 phút (không tính thời gian giao đề) Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? m m n m n n n n n.m n m n m x x A. (xy) x y .B. x x . C. x x x .D. n . y y Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x(x 1)2 (x 3)3 ,x R . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 .B. 2 .C. 3 .D. 1 . Câu 3. Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng 3h và diện tích đáy bằng B là 1 1 A. V B.h . B. V B h . C. V B.h . D. V 3B.h . 3 6 Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2 . B. ; 2 . C. 2;0 .D. 2; . 1 Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 2x2 m 3 x 2023 nghịch 3 biến trên R ? A. m 1. B. m 7 .C. m 7 . D. m 7 . 1 Câu 6. Rút gọn biểu thức P x 3 6 x với x 0 . 1 2 A. P x .B. P x8 . C. P x2 . D. P x 9 . 2x 1 Câu 7. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? x 1 A. x 2. B. x 1. C. y 2 . D. y 1. 2x 1 Câu 8. lim bằng x 2 3x 2 2 A. .B. 1 .C. 1.D. . 3 3 x 2 Câu 9. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 3x 4 A. 0 .B. 3 .C. 1 .D. 2 . Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
- A. a 0,b 0,c 0 . B. a 0,b 0,c 0 . C. a 0,b 0,c 0 . D. a 0,b 0,c 0 . Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? 2x 1 A. y x4 2x2 4.B. y x3 3x2 3x 4 .C. y x2 4x 1. D. y . x 1 Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và thể tích V 18. Chiều cao h của khối chóp đã cho bằng A. 2 .B. 3C. 6 .D. 9 . Câu 22. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm nhóm trưởng từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ? 2 2 A. 14 .B. A14 . C. 48 .D. C14 . Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới ? A. y x3 3x2 . B. y x4 2x2 . C. y x4 2x2 . D. y x3 3x2 . Câu 24. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực dương của phương trình f x 2 0 là A. 4 .B. 2 .C. 1 .D. 3 . Câu 25. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ABC và SA 2a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là 3a3 a3 3a3 a3 A. . B. . C. .D. . 4 2 2 4 Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;4 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
- 3a3 a3 a3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 12 4 6 Câu 33. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y f x như hình vẽ Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 0;1 . B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng ; 1 C. Hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 1 D. f 1 f 0 . Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2 2a . Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có BC a, AB a 3, B C a 5 . Gọi N là trung điểm của AB . Khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng B AC là: a 15 a 15 2a 57 a 57 A. . B. . C. .D. . 5 10 19 19 Câu 36. Cho khối lập phương ABCD A B C D có diện tích tam giác B AC bằng 2a2 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 2 2a3 . B. 4 2a3 . C. 8a3 . D. a3 . mb nac Câu 37. Cho log 5 a,log 7 b và log 3 c . Biết log 175 với m,n, p Z . Tính 9 4 2 24 pc 3 A m 2n p A. 11 .B. 9 .C. 12 .D. 8 . 2 Câu 38. Tập xác định của hàm số y x2 2x 1 5 là
- a 7 Câu 44. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 2 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3a3 3a3 3 a3 9a3 A. . B. . C. . D. 8 8 8 8 Câu 45. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x2 mx n 0 có 2 nghiệm phân biệt bằng: 17 4 5 19 A. . B. .C. . D. . 36 9 9 36 Câu 46. Cho khối chóp S.ABC . Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A , B ,C sao cho SA 2SA , SB 2B B,3CC SC 0 . Mặt phẳng A B C chia khối chóp S.ABC thành hai khối. Gọi V V và V lần lượt là thể tích các khối đa diện SA B C và ABC.A B C . Khi đó tỉ số là: V 1 1 1 1 A. . B. .C. .D. . 3 6 4 5 Câu 47. Cho hàm số bậc năm y f x có đồ thị đạo hàm f x được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm số y f 3x 2 x2 2x 2023 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 1 1 A. ;2 B. ;1 . C. 1;0 . D. 1;2 . 2 2 Câu 48. Cho hàm số y x4 4x2 có đồ thị là C . Số tiếp tuyến của C song song với trục hoành là A. 2 .B. 1 .C. 0 .D. 3 . Câu 49. Cho hàm số y f x có f x 0,x R . Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên dương của x2 2x bất phương trình f f 8 . Số phần tử của S là x 3 A. Vô số.B. 5 .C. 4 .D. 3 . Câu 50. Hàm số y x3 12x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 .B. 1 .C. 2 .D. 0 . HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D B D A C A C D D D D A B B A C B B C B D A C B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A A A D A A A D D D C A D A B C B D A A A D B B B