Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2022 - Mã đề 132 - Trường Đại học Vinh (Có đáp án)

Câu 5: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 12π . B. 6π . C. 2π . D. 4π .
pdf 7 trang Bảo Ngọc 06/02/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2022 - Mã đề 132 - Trường Đại học Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_nam_2022_ma_de_132.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2022 - Mã đề 132 - Trường Đại học Vinh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN III TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 06 trang) (50 câu hỏi trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh: ; Số báo danh: Câu 1: Cho số phức zi 23. Điểm biểu diễn của số phức z là A. M(2; 3). B. P(3; 2). C. N(2; 3). D. Q(3;2). Câu 2: Đồ thị của hàm số nào sau đây không có điểm cực trị? x 1 A. yx 3 3. x B. yx 2 4. C. y . D. yx 2 2. x x 2 Câu 3: Cho hàm số bậc bốn yfx= () có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình fx()= 1 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4: Cho hàm số bậc ba yfx= () có đồ thị trong y hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là 3 A. y =-1. B. x = 1. C. y = 3. x = 3. O 1 3 x D. 1 Câu 5: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối trụ đó bằng A. 12p . B. 6.p C. 2.p D. 4.p Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;0),- B(3;1;1) và C(1; 6; 5). Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là A. (1; 3; 2). B. (1; 3;- 2). C. (1;- 3; 2). D. (1; 3; 2). Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ():Px-+-= 2 y 3 z 4 0. Mặt phẳng ()P không đi qua điểm nào dưới đây? A. M 3(5;- 2; 1). B. M2(4; 0; 0). C. M1(2;- 1; 0). D. M 4(5; 2; 1). Câu 8: Cho các số phức ziwi 12, 3 . Phần ảo của số phức zzw= . bằng A. 7. B. 5.i C. 7.i D. 5. 2 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình 31xx 3 là A. 3. B. 0; 3 . C. 12.  D. 12;12.  22 2 Câu 10: Cho f() x dx 4, g () x dx 1. Tích phân fx() 2() gx dx bằng 00 0 A. 2. B. 6. C. 2. D. 6. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. Câu 23: Đạo hàm của hàm số fx()= 32-x là A. fx¢()=- 32-x ln3. B. fx¢()= 2.3.2-x C. fx¢()=- 32-x . D. fx¢()= 32-x ln3. x 21 Câu 24: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 4 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. A¢¢¢¢ B C D có độ dài cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CC ¢ bằng 6 A. 2. B. . C. 2. D. 3. 2 Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;- 2; 1), B(4;- 5; 1) và C(2; 0; 2) có phương trình là A. xy 340. z += B. xy-+340. z += C. xy+-340. z -= D. xy+-340. z += Câu 27: Gọi S là tập hợp gồm 18 điểm được đánh dấu trong bàn cờ ô ăn quan như hình bên. Chọn ngẫu nhiên 2 điểm thuộc S, xác suất để đường thẳng đi qua hai điểm được chọn không chứa cạnh của bất kì hình vuông nào trong ô bàn cờ là 1 7 2 10 A. . B. . C. . D. . 3 17 3 17 1 1 1 Câu 28: Cho hàm số fx() liên tục trên và fxdx(1-= 2 ) . Tích phân fxdx() bằng ò 3 ò 0 -1 2 2 1 1 A. . B. . C. - . D. . 3 3 3 3 Câu 29: Gọi ()D là hình phẳng giới hạn bởi các đường yyx==0, và yx=+2. Diện tích S của ()D được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. Sxdx=+-ò 22. B. Sxdx=+ò 2. -2 -2 2 2 C. Sxxdx=+-ò ()2. D. Sxxdx=+-ò 2. -2 -2 2 Câu 30: Gọi zz12, là các nghiệm phức của phương trình zz 4130, trong đó z2 có phần ảo dương. Mô đun của số phức uzz=-2 12 bằng A. 13. B. 85. C. 13. D. 5. Câu 31: Cho hàm số bậc bốn yfx= () có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình fx(1-= ) 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;+¥ )? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 42: Giả sử ab, là các số thực dương. Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường yaxy===,0,1 x quanh trục Ox; V2 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường ybx= 2, yx==0, 1 quanh trục Ox. Biết a VV= 10 , giá trị bằng 21 b 1 5 A. 5. B. . C. 25. D. . 5 10 Câu 43: Cho hình chóp SABC. có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 1 và AC = 2. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng ()SAC và ()SBC là 60O . Thể tích khối chóp SABC. bằng 6 6 6 A. . B. . C. . D. 6. 12 3 6 24(3)mm+ Câu 44: Cho hàm số fx()=- x54 x + x 3 -+ ( m 7), x 2 m là tham số. Có bao nhiêu 52 3 số nguyên m để hàm số gx()= f() x có đúng 1 điểm cực đại? A. 17. B. 16. C. 13. D. 12. Câu 45: Cho mặt cầu có bán kính bằng 3. Một khối nón có chiều cao thay đổi sao cho đỉnh và đường tròn đáy cùng thuộc mặt cầu đã cho. Khi thể tích của khối nón là lớn nhất thì chiều cao của nó bằng 4 2 A. 4. B. . C. 8. D. . 3 3 ax+-32 a Câu 46: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số fx()=Î ,( a ) trên đoạn [2;1].- Hỏi có 2x bao nhiêu số nguyên dương a để m ³ 16 ? A. 10. B. 9. C. 5. D. 4. Câu 47: Cho hai hàm số f() x= ax432 +++ bx cx d và gx()=+ kx d , với abcdk,,,,Î . Đặt hx()=+ f¢¢ () x g (). x Biết rằng đồ thị hàm số yhx= () như hình bên và h(2)=- 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số yfx= () và ygx= () gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,21. B. 10,42. C. 1,74. D. 3, 47. Câu 48: Xét các số thực a thay đổi thỏa mãn a £ 2 và zz12, là các nghiệm phức của phương trình æö7 2 Aç ;2÷ MN, zaz-+=10. Gọi ç ÷ và lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 và z2. Giá trị lớn nhất èøç2 ÷ của diện tích tam giác AMN bằng 7 15 15 93 A. . B. . C. 23. D. . 2 16 4 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 – LẦN III TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN Câu hỏi Mã đề thi 132 Mã đề thi 209 Mã đề thi 357 Mã đề thi 485 Câu 1 C A B A Câu 2 CDAA Câu 3 D C D B Câu 4 C A B D Câu 5 A A C B Câu 6 ADDC Câu 7 ADAD Câu 8 D B B B Câu 9 B B B D Câu 10 CCDD Câu 11 C C B B Câu 12 A A C B Câu 13 C B C A Câu 14 B D B D Câu 15 D B C B Câu 16 ACAA Câu 17 B B A C Câu 18 ACCA Câu 19 C A A B Câu 20 A C B C Câu 21 CADD Câu 22 C A C B Câu 23 A D B B Câu 24 D B B A Câu 25 DCDD Câu 26 D A A B Câu 27 DCCC Câu 28 BBBB Câu 29 ADCC Câu 30 B A A A Câu 31 C A B D Câu 32 D B A C Câu 33 B D C C Câu 34 B C A C Câu 35 A B D B Câu 36 D D B D Câu 37 DCCA Câu 38 DDDD Câu 39 D A B A Câu 40 C B D C Câu 41 ADAD Câu 42 B A A A Câu 43 AADA Câu 44 ACDC Câu 45 A B C A Câu 46 B B D B Câu 47 CCAD Câu 48 B D D C Câu 49 B A A C Câu 50 B D C A