Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2022 - Mã đề 000 - Trường THPT Nho Quan A (Có đáp án)
Câu 37. Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
A. P = 2/19 B. P = 15/38 C. P = 1/2 D. P = 3/4
A. P = 2/19 B. P = 15/38 C. P = 1/2 D. P = 3/4
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2022 - Mã đề 000 - Trường THPT Nho Quan A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_nam_2022_ma_de_000.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán năm 2022 - Mã đề 000 - Trường THPT Nho Quan A (Có đáp án)
- SỞ GDĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 (Lần 3) TRƯỜNG THPT NHO QUAN A Môn: Toán Ngày thi: 16/04/2022 (Thời gian: 90 phút, Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 000 Câu 1. Cho số phức z 2 5 i . Tìm số phức 2 z i . A. 4 9i . B. 4 10i . C. 2 11i . D. 4 11i Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 15 . B. 7 . C. 3 . D. 9 . x 4 Câu 3. Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây. x 2 A. Điểm M ( 2;0) . B. Điểm N(0; 2) . C. Điểm P(4;0) . D. Điểm Q( 2;1). Câu 4. Thể tích V của khối cầu bán kính r 3 là A. V 36 . B. V 9 . C. V 27 . D. V 108 . Câu 5. Trên khoảng 0; , họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x là 2 2 1 1 A. f x dx x 3 C . B. f x dx x3 C . 3 3 3 4 3 4 C. f x dx x3 C . D. f x dx x3 C . 4 4 Câu 6. Cho hàm số f x xác định trên và có bảng xét dấu f x như sau: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 3. C. x 1 là điểm cực trị của hàm số. D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x log x 6 là A. 6; . B. (0;6) . C. [0;6) . D. ;6 . Câu 8. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 16 4 A. 16a3 . B. a3 . C. 4a3 . D. a3 . 3 3 Câu 9. Hàm số y x 1 2022 có tập xác định là A. D . B. D 1; . C. D 1; . D. D \ 1. Câu 10. Phương trình ln 2x 3 0 có nghiệm là 3 A. x 2. B. x 2 . C. x e . D. x . 2 5 5 5 Câu 11. Nếu f( x )d x 3 và g( x )d x 2 thì f( x ) g x d x bằng 2 2 2 A. 5. B. 5 . C. 1. D. 3. Câu 12. Cho số phức z 2 3 i , phần ảo của số phức i. z bằng :
- x - -1 0 1 + y' + 0 - - 0 + + + y - - A. 1; 0 . B. 1; 1 . C. ; 1 . D. 8a d . Câu 24. Cho khối trụ T có bán kính đáy r 1, thể tích V 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng. A. S 12 . B. S 11 . C. S 10 . D. S 7 . 2 2 Câu 25. Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của 2 f x d x bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3 Câu 26. Cho cấp số cộng un có u1 1, d 4. Giá trị của u3 bằng A. 7 . B. 5 . C. 5 . D. 7 . Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x2 sin x là A. x3 cos x C . B. 6x cos x C . C. x3 cos x C . D. 6x cos x C . Câu 28. Cho hàm số y ax4 bx 2 c a,, b c có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 1. C. 2 . D. 3 . x2 3 x 6 Câu 29. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1 . x 2 Tính M 2 m . A. M 2 m 11. B. M 2 m 10. . C. M 2 m 11. D. M m 10. . Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên . 2x 4 A. y x3 x 2 4 . B. y 5 x4 x 2 . C. y . D. y 2 x3 3 x 2 6 x . x 1 Câu 31. Với mọi a, b thỏa mãn 2log3a log 3 b 3, khẳng định nào dưới đây đúng? A. a2 9 b . B. a2 27 b 3 . C. a2 27 b . D. a2 3 b . Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A B C D (tham khảo hình vẽ bên dưới).
- Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Số nghiệm thực của phương trình f 3 2 f x 0 là A. 10. B. 1 1. C. 9 . D. 12. 1 Câu 41. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 6 x , x 1; và f 2 12 . Biết F x là x 1 nguyên hàm của f x thỏa F 2 6 , khi đó giá trị biểu thức PFF 5 4 3 bằng A. 20 . B. 24 . C. 10. D. 25 . Câu 42. Cho hình chóp SABCD biết SA ABCD và đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 3 a , AD 4 a . Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Mặt phẳng AHK hợp với mặt đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 20a 3 a3 A. 20 3a2 . B. 60 3a3 . C. . D. 20 3a3 . 3 Câu 43. Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm A , B sao cho AB 8 a và tạo với mặt đáy một góc 300 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. 10 7 A. a2 . B. 20 7 a2 . C. 10 7 a2 . D. 5 7 a2 . 3 Câu 44. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 2 mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 z 2 2 z 1 z 2 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 45. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho iz. z 1 2 i z 1 2 i z 4 i 0 và T là tập hợp w tất cả các số phức w có phần thực khác 0 sao cho là số thực. Xét các số phức z, z S w 6 i 1 2 w z1 w z 1 và w T thỏa mãn z1 z 2 2 5 và . Khi w z1. w z 1 đạt giá trị nhỏ nhất z2 z 1 z2 z1 thì w z1 w z 1 bằng A. 3 . B. 2 3 . C. 3 3 . D. 4 3 . Câu 46. Cho hàm số y f x ax4 bx 2 c có đồ thị C , Biết f 1 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x 1 của C cắt C tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi SS1; 2 là diện 401 tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S , biết S . 2 1 2022
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.A 10.B 11.A 12.C 13.A 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.C 21.B 22.A 23.A 24.A 25.A 26.D 27.C 28.C 29.A 30.D 31.C 32.C 33.A 34.A 35.A 36.A 37.C 38.D 39.D 40.A 41.B 42.D 43.C 44.B 45.D 46.B 47.D 48.A 49.B 50.A