Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 721 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Như Thanh (Có đáp án)
Câu 41: Cho hình trụ nội tiếp mặt cầu tâm O, biết thiết diện qua trục là hình vuông và diện tích mặt cầu bằng 72π . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 12π . B. 16π . C. 18π . D. 36π .
A. 12π . B. 16π . C. 18π . D. 36π .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 721 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Như Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_ma_de_721_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 721 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Như Thanh (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KS LẦN 3 CÁC MÔN THI TN THPT TRƯỜNG THPT NHƯ THANH NĂM HỌC 2020 – 2021 (Đề thi gồm 05 trang) Môn: TOÁN. Lớp 12 Mã đề 721 (Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề) Câu 1: Đạo hàm của hàm số y 2021x là 2021x A. y 2021x.ln 2021. B. y . C. y x.2021x 1 . D. y 2021x . ln 2021 Câu 2: Đồ thị của hàm số y x4 2021x2 và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 1. B. 2 C. 3 . D. 0 Câu 3: Với a là một số thực dương tùy ý, a5 bằng 5 2 A. a5 . B. a 2 . C. a2. D. a 5 . Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ y Khẳng định nào sau đây đúng? 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 1; . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . -1 O 1 x D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 . -1 1 Câu 5: Nghiệm của phương trình 3x là? 9 A. x 3. B. x 2 . C. x 3. D. x 2. 2 1 Câu 6: Tính phân dx bằng 2 1 x 1 1 A. ln 4 . B. . C. . D. ln 4 . 2 2 Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi? 3 3 3 A. A15 . B. 15!. C. 15 . D. C15 . 1 x Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là x 1 A. x 1. B. y 1. C. x 1. D. y 1. Câu 9: Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u2 bằng 2 A. 6 . B. . C. 9 . D. 8 . 3 Câu 10: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như sau: Điểm cực đại của hàm số là A. x 2 . B. x 1. C. y 5 . D. x 5. Câu 11: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Trang 1/6 - Mã đề thi 721
- Câu 26: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng x 2 5t d : y 3 2t ? z 5 3t A. u1 2;3; 5 . B. u2 5;2;3 . C. u3 5;2; 3 . D. u4 5; 2; 3 . Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA (ABCD), SA 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 2 4 A. V a3 . B. V a3 . C. V 2a3 . D. V a3 . S.ABCD 3 S.ABCD S.ABCD S.ABCD 3 1 3 3 Câu 28: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ và có f x dx 2 ; f x dx 6 . Tính I f x dx . 0 1 0 A. I 12 . B. I 36 . C. I 8 . D. I 4 . 2 1 Câu 29: Nếu f (x)dx 6 thì f (2x)dx bằng 0 0 A. 6 . B. 12. C. 36 . D. 3 . Câu 30: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn chiếc ghế kê thành một hàng ngang? A. 4 . B. 24 . C. 12. D. 8 . Câu 31: Cho hàm số: y f (x) x3 3x2 3x 2 . Hãy chọn câu đúng : A. Hàm số f x luôn có cực trị. B. Hàm số f x nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số f x nghịch biến trên ; 1 . D. Hàm số f x đồng biến trên ¡ . 4 1 Câu 32: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên ;3 . x 2 7 77 25 25 A. . B. . C. . D. . 2 6 2 3 Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a , (hình vẽ bên). Tính góc giữa AB và mặt phẳng A B C ? A B D 0 0 A. 60 . B. 30 . C C. 450 . D. 900 . A' B' D' C' Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 0 là 2 1 A. 1;2 . B. ;1 . C. 1; D. 0;1 . 2 Câu 35: Cho số phức z có số phức liên hợp là z và mô đun của z bằng 4. Khi đó z.z bằng A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 16. Trang 3/6 - Mã đề thi 721
- Câu 44: Cho các số thực a,b,c thuộc khoảng 1; và thỏa mãn c2 log2 b log c.log 9log c 4log b 2 a b b a a . Giá trị của biểu thức loga b logb c bằng: b 1 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. . 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C , AB 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng SAB bằng 30 ( tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng a3 2.a3 A. . B. . 3 3 6.a3 C. . D. 6.a3 . 3 z i Câu 46: Xét các số phức thỏa mãn z 2 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . z Giá trị của tổng M m bằng 3 3 A. . B. 2 . C. 1. D. . 4 2 Câu 47: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 và điểm S 2;0;3 . Đường x 3 2a 2 t thẳng có phương trình tham số y 2 at , trong đó t là tham số và a,t ¡ . Gọi là mặt z 4 t phẳng chứa S và , đường thẳng vuông góc với tại S cắt P tại N . Khoảng cách SN ngắn nhất m 30 bằng , m,n N * và m,n 1. Tính giá trị biểu thức m2 n 1. n A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 19. Câu 48: Cho hàm số f x 28 ex e x 6ln x x2 1 2021x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình f 3x2 m f x3 12 0 nghiệm đúng với x 1;2. A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. 1 Câu 49: Cho hàm số y x3 m 2021 x2 4x 1. Gọi x , x là các điểm cực trị của hàm số. 3 1 2 Đặt T 4x1 9x2 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T bằng: A. 24 . B. 12 . C. 36 . D. 0 . Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm và nhận giá trị dương với x 0; . Biết 4 2 2 f x xf x x. f x , x 0; và f 1 1. Giá trị f x dx bằng: 1 A. 1 . B. 2ln 2 . C. ln 2 . D. 2 . HẾT Trang 5/6 - Mã đề thi 721