Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

Câu 28. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 16 là
A. 96. B. 48. C. 32. D. 16.
pdf 7 trang Bảo Ngọc 02/02/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_3_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 3 môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN III – NĂM HỌC 2022 - 2023 NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm 50 câu, 05 trang Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Cho hàm số fx( ) liên tục trên đoạn −2;3 . Gọi Fx( ) là một nguyên hàm của hàm số 3 fx( ) trên −2 ;3 và FF(32;24) =−−=− ( ) . Tính I f x= d x 2 ( ) . −2 A. 4 . B. −4 . C. 2 . D. −2 . Câu 2. Trong không gian Ox y z , mặt phẳng ()Pxyz :2360++−= cắt trục Oy tại điểm A. (1; 1; 1). B. (0; 2; 0). C. (0; 3; 0). D. (6; 0; 0). 23x − Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1 A. x = 1. B. y = 2 . C. y =1. D. y = 0 . Câu 4. Cho hàm số fxaxbxc( ) =++ 42 (a b,, c ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. −1. Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y= x32 −22 x + mx + có đúng hai điểm cực trị. 1 4 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 x =1 Câu 6. Trong không gian Ox y z , cho đường thẳng dytt:1 =− ( ) . Mặt phẳng đi qua O và zt=+2 chứa d có phương trình là A. 30xyz−−= . B. −+−=240xyz . C. xyz+−=30. D. −+−=xyz30. mx1− 1 Câu 7. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = có giá trị nhỏ nhất trên [0; 3] bằng xm+ 2 A. m = 2 . B. m = 1. C. m =−2 . D. Không có . Câu 8. Cho ab, là các số thực thỏa mãn 22ab . Kết luận nào sau đây đúng? A. ab . B. ab= . C. ab . D. ab . Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? A. Srlxq = . B. Srlxq = 3 . C. Sxq = 4 rl . D. Sxq = 2 rl . Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a3 . B. a3 . C. 6a3 . D. 2a3 . 1 Câu 11. Tập xác định của hàm số yx=+( 1)5 là A. (−1; + ) . B. 1; + ) . C. (0; + ). D. \1 −  . Mã đề 101 Trang 1/5
  2. 3 A. P = 4 B. P = 6 . C. P = 2 . D. P = . 2 Câu 19. Số hoán vị của một tập hợp gồm 5 phần tử là 5 2 5 A. 5!. B. C5 . C. 5 . D. 5 . Câu 20. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương phân biệt bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai số vừa được chọn là một số lẻ. 8 50 49 25 A. . B. . C. . D. . 33 99 99 33 Câu 21. Cho số phức zi=+23. Số phức liên hợp của iz bằng A. −+3 2 . i B. 3 2+ . i C. 3 2− . i D. −−3 2 . i Câu 22. Cho hai số phức zi1 = −22 + và zi2 =+1 . Phần ảo của số phức zz12+ bằng A. i . B. 1. C. 3. D. 3i . Câu 23. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức zi=−( 3 ) 2 tọa độ là A. (0; 9). B. (-9; 0). C. (0; -9). D. (9; 0). Câu 24. Đồ thị hàm số y x= x − −3 21 cắt trục hoành tại tất cả bao nhiêu điểm? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 25. Cho hàm số y f= x ( ) có f ( x) =( x3 −1) ( x − 2). Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. x+3 1 x2 −2 Câu 26. Phương trình = 4 có tất cả bao nhiêu nghiệm? 2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z , cho ba điểm A(−−1;2;3 ) , B(1;0;2) , Cxy( ;;13− ) thẳng hàng. Khi đó tổng xy+ bằng bao nhiêu? 11 11 A. xy+=1. B. xy+=− . C. xy+=17 . D. xy+= . 5 5 Câu 28. Thể tích khối chóp có độ dài đường cao bằng 6, diện tích đáy bằng 16 là A. 96. B. 48. C. 32. D. 16. 1 1 Câu 29. Tích phân Ix= d có giá trị bằng 0 x + 2 A. − ln 3. B. l n 3 . C. 1− ln 3. D. ln 3− ln 2 . Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx=−2 2 , trục Ox và các đường thẳng x =1, x = 2 được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 2 A. (xx2 − 2d) . B. xx2 − 2d . C. (xx2 − 2d) . D. (xx2 − 2d) . 1 1 1 1 xt= Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : yt=−1 . Đường thẳng d đi qua điểm zt=+2 A. K (1;1;1− ) . B. E (1;1;2) . C. F (0;1;2) . D. H (1;2;0) . Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;2;1− ) , B(0;1;2) . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là 13 A. (2;−− 3; 1) . B. 1;− ; . C. (−2;3;1) . D. (2;− 1;3). 22 Câu 33. Với x, y là các số thực dương và 01 a . Khẳng định nào sau đây là sai? A. loga( xy) =+ log a x log a y . B. loga( x+ y) = log a x + log a y . Mã đề 101 Trang 3/5
  3. Câu 44. Cho mặt cầu (S) bán kính R = 10. Một hình trụ (T) có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu và có chiều cao gấp bốn lần bán kính đáy. Thể tích khối trụ (T) bằng A. 80 . B. 160 5 . C. 160 . D. 80 5 . Câu 45. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(1;2;4). Gọi d là đường thẳng qua M cắt trục Oz tại A và cắt mặt phẳng (Oxy) tại B sao cho M là trung điểm AB. Phương trình của d là x y z 8 − 28−−x y z xyz−−−124 x y z −8 A. == . B. == . C. ==. D. == . 1 2 4 1 2 4 124 1 2 4 222 Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A thuộc mặt cầu ()Sxyz :(2)(5)11 +−+−= và điểm B 222 thuộc mặt cầu ()Sxyz :2 (4)(3)(6)9−+−++= . Điểm M thay đổi trên mặt phẳng ()Pxyz :22150.+−+= Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA=+ MB thuộc khoảng nào sau đây: A. (11;12). B. (9 ;10) . C. (12 ;13 ). D. (10 ;11). Câu 47. Cho các số phức z1,, z 2 z 3 thỏa mãn zzz123=== 2 và z1( z 2+ z 3 + 2 z 1 ) = z 2 z 3 . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 z 2,, z 3 trên mặt phẳng tọa độ. Diện tích tam giác ABC bằng A. 4. B. 3. C. 33. D. 23. Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f= x () có bảng biến thiên như hình vẽ Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffxfxm(())() −=2 có ít nhất 6 nghiệm? A. 9. B. 6. C. 8. D. Vô số. Câu 49. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để tồn tại đúng 2 cặp số ( ;xy ) thỏa mãn ()(logxyxyxyxyxy+++++=+++ ())3log22 ()44 . xyxym+=+++ 2(4)(3). A. −170 . B. −165 . C. −238 . D. −207 . Câu 50. Cho hàm số bậc ba fxaxbxcxd()=+++32 có hai điểm cực trị x =−1 và x = 3. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx= () và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yfx= ()có diện tích bằng 12. Giá trị ff(1)(3)−− bằng A. 18. B. 12. C. 16. D. 19. HẾT Mã đề 101 Trang 5/5
  4. 41 B A D D 42 B D B A 43 D C A A 44 B B A A 45 A A B C 46 C A C B 47 C D A A 48 B B C B 49 A B A B 50 C C D A