Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)
Câu 33: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến triệu đồng).
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
A. 75 triệu đồng. B. 36 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2022_2023.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Thái Bình (Có đáp án)
- THPT CHUYÊN THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2022 – 2023 - LẦN 2 Câu 1: Cho cấp số cộng un có u2 3 , công sai d 2. Khi đó u4 bằng A. 5. B. 1. C. 9 . D. 7 . Câu 2: Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? A. y x3 3 x . B. yx 4 2 . C. yx 34. D. y x2 2 x . Câu 3: Thể tích của khối cầu bán kính R bằng 4 3 A. R3 . B. R3 . C. 2 R3 . D. 4 R2 . 3 4 Câu 4: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Góc giữa hai đường thẳng AC và AD' bằng A. 60. B. 30. C. 45. D. 90. 23a Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng . 3 Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. A. 60. B. 30. C. 45. D. 90. Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy r 5, cm chiều cao h 7. cm Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 120 cm2 . B. 95 cm2 . C. 60 cm2 . D. 175 cm2 . Câu 7: Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2 . Tính chiều cao của khối chóp. A. 2cm . B. 4cm . C. 3cm . D. 6cm . Câu 8: Cho hàm số y f x thỏa mãn f x x 1 x 2 2 x 3 , x . Hàm số y f x đạt cực đại tại: A. x 2 . B. x 1. C. x 3. D. x 1. Câu 9: Cho hàm số fx liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2;1 . B. 0;1 . C. ;1 . D. ;0 . 2 Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y 3xx 2 . xx2 2 3 2x 2 2 A. y . B. y 3xx 2 ln3. ln3 xx2 2 3 2 C. y . D. yx 3xx 2 2 2 ln3 . ln 3
- Câu 19: Cho a , b , c là các số thực dương và a 1. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. logaa log b . B. loga b c log a b .log a c . b b C. loga log abc log a . D. loga bc log a b log a c . c Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x x 1 3 A. yx log3 . B. y 3 . C. y . D. yx 3 2 Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3a log 27 a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ab2 . B. ab . C. ab3 . D. ab 2 . Câu 22: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trong 3 lần gieo là một số lẻ. 7 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8 Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật. Các mặt bên SAB và SAD vuông góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD bằng 60 , BC a 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 3a 6 13a a 3 65a A. . B. . C. . D. . 2 13 2 5 8 Câu 24: Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị hàm số fx'( ) như hình vẽ bên. 4 y 7 x 3 1 Hàm số g()() x f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x A. 1;3 . B. 0;7 . C. ;1 . D. 3; . Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a . Mặt phẳng ()P đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ()P bằng
- Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB,. Biết SA vuông góc với đáy, AB BC 2 a ; AD 4 a ; góc giữa SCD và đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S ABCD 86a3 46a3 86a3 A. . B. . C. . D. 46a3 . 3 3 15 Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2; SA 2; tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD 26 86 42 A. . B. . C. 26. D. . 3 3 3 2 Câu 37: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log11 xx 1 log 3 3 . 55 A. S 2; . B. S ;1 2; . C. S 1;2 . D. S 1;2 Câu 38: Cho hàm số fx() liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn 2; 4 như hình dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số y f() x trên 2; 4 bằng A. 3. B. 4 . C. 19. D. 17 12 18 2 x 4 Câu 39: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển biểu thức x 2 . x A. 25344 . B. 126720 . C. 0 . D. 25344 . Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 25xx 6.5 5 0 là: A. ;0 1; . B. 0;1 . C. 0;1. D. ;0 1; . Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn eab 3 và ab22 9? A. Vô số. B. 5. C. 6. D. 4. 2 2 2 Câu 42: Số các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 22x 2 x 2 2 x 4 x m 2 x 2 x m 4 0 có không quá 6 nghiệm nguyên là: A. 7. B. 4. C. 10. D. 9. Câu 43: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau? A. 288. B. 2880. C. 1728. D. 2736. Câu 44: Biết phương trình 2022xx 20222 1 1 xx 2 2 2 1 có một nghiệm dạng x a b (trong đó ab, là các số nguyên). Tính ab 3 . A. 3. B. 10. C. 7 . D. 9 .
- 3 Số điểm cực trị của hàm số y f x3 3 x 2 x 4 2 x 3 2022 là: 4 A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 10. HẾT
- D' C' A' B' D C A B Ta có AC,, A D AC B C ACB . ACB đều suy ra ACB 60 . 23a Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng . 3 Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. A. 60. B. 30. C. 45. D. 90. Lời giải Chọn A S A C G I B aa3 2 3 Gọi G là trọng tâm ABC . AI ; AG AI . 2 3 3 Xét SAG ta có: a 3 AG 1 cosSAG 3 SAG 60 . SA 23a 2 3 Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy r 5, cm chiều cao h 7. cm Diện tích toàn phần của hình trụ là A. 120 cm2 . B. 95 cm2 . C. 60 cm2 . D. 175 cm2 .
- xx2 2 3 2 C. y . D. yx 3xx 2 2 2 ln3 . ln 3 Lời giải Chọn D 22 Ta có y 3x 22 x y 2 x 2 .3 x x .ln3. 2 1 Câu 11: Tích các nghiệm của phương trình 32xx 5 1 là 3 5 A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. . 2 Lời giải Chọn B 221 Ta có 32x 5 x 1 3 2 x 5 x 1 3 1 2xx 2 5 0 . 3 Theo Viet, ta có tích các nghiệm bằng 0 . Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số yx 16 2 là A. 16. B. 4 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn B Ta có yx 16 2 4 , dấu “=” khi x 0 . Vậy maxy 4 . 4;4 23x Câu 13: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y tương ứng có phương x 1 trình là A. x 2 và y 1. B. x 1 và y 3 . C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 2 . Lời giải Chọn C Ta có limy 2 nên y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số; lim y nên x 1 là x x 1 tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Câu 14: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau? 21x x 4 x 1 x 3 A. y . B. y . C. y . D. y . x 2 x 2 x 2 x 2 Lời giải Chọn D Hàm số đồng biến trên ;2 và 2; .
- Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y 2 ; y 1. Lại có lim y nên đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1. x 1 Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 3. Câu 19: Cho a , b , c là các số thực dương và a 1. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 A. logaa log b . B. loga b c log a b .log a c . b b C. loga log abc log a . D. loga bc log a b log a c . c Lời giải Chọn B Áp dụng công thức về logrit ta thấy: 1 1 • loga log a bb log a . b • loga b c log a b .log a c . b • loga log abc log a . c • loga bc log a b log a c . Nên mệnh đề B sai. Câu 20: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x x 1 3 A. yx log3 . B. y 3 . C. y . D. yx 3 Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm số mũ dạng ya x với a 1. 2 Câu 21: Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log3a log 27 a b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ab2 . B. ab . C. ab3 . D. ab 2 . Lời giải Chọn A 2 3232 2 log3a log 27 a b log27a log 27 a b a a b ab.
- 3a Vậy d AB, SC . 2 8 Câu 24: Cho hàm số bậc ba y f() x có đồ thị hàm số fx'( ) như hình vẽ bên. 4 y 7 x 3 1 Hàm số g()() x f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x A. 1;3 . B. 0;7 . C. ;1 . D. 3; . Lời giải Chọn B 1 Ta có: g ()() x f x . x2 Từ đồ thị hàm số fx'( ) ta có f'( x ) 0, x 0;7 . Suy ra g ( x ) 0, x 0;7 . 1 Vậy hàm số g()() x f x đồng biến trên khoảng 0;7 . x Câu 25: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng a . Mặt phẳng ()P đi qua đỉnh của hình nón và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng a . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ()P bằng 2 3 7 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 3 7 7 Lời giải Chọn D Giả sử hình nón đã cho có đỉnh là S , tâm của đáy là O và ()P cắt đường tròn đáy theo dây cung AB . Gọi H là trung điểm của đoạn AB và K là hình chiếu của O trên SH .
- xx2 29 Xét hàm số y trên 1; , ta có x x2 9 y ' ; yx' 0 3 x2 Bảng biến thiên Để thỏa mãn yêu cầu thì 48 m nên các giá trị nguyên của tham số m là 5,6,7 . Câu 28: Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác ABC cân tại A, BAC 120 , AB a,2 SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 3 a3 3 A. 2a3 . B. . C. a3 3 . D. . 6 3 Lời giải Chọn B 13a2 Ta có S AB. AC .sin BAC . ABC 24 13a3 Thể tích của khối chóp đã cho là: V SA S . 36ABC 1 Câu 29: Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y mx32 2 mx m 5 x 1 nghịch biến trên 3 là: A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có D , y ' mx2 4 mx m 5. Hàm số nghịch biến trên yx' 0, TH1: m 0 : y ' 5 0, x suy ra m 0 thỏa mãn.
- AC2 SA 2 SC 2 2 SASC . . cosASC 3.2 2 AC 2 3 . 2 Xét tam giác ABC có BC2 AB 2 2 2 2 2 12 AC 2 suy ra tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là trung điểm của cạnh AC suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mà SA SB SC SH ABC . Trong mặt phẳng SAC kẻ đường trung trực canh SC cắt đường thẳng SH tại I suy ra là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 2 2 2 2 23 Xét tam giác vuông ASH vuông tại H có SH SA AH 21 . 2 SI SM SM. SC Ta có SHC SMI SI 2 SC SH SH Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp là. SR 4 2 16 . Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC.''' A B C có cạnh đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng: 32 3 16 16 32 3 A. . B. . C. . D. . 27 3 9 9 Lời giải Chọn A Gọi II, lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A B C , O là trung điểm của II . Khi đó O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. 23 Ta có AI AM , OI 1. 33