Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Phụ Dực

Câu 22. Một hộp đựng quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Xác suất chọn được 4 quả cầu có đủ cả 3 màu bằng
A. 1/2 B. 6/11 C. 5/11 D. 5/8
docx 6 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Phụ Dực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2022_ma_de_101.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2022 - Mã đề 101 - Trường THPT Phụ Dực

  1. TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ LẦN 02 NĂM 2022 Bài thi: TOÁN Mã đề thi: 101 Thời gian làm bài: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 6 trang) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Thể tích V của khối cầu có bán kính R 3 bằng A. 4 3 . B. 12 . C. 3 3 . D. 4 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;2;1 và N 3;1; 2 . Đường thẳng MN có phương trình là : x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 A. . B. . 4 3 1 2 1 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 C. . D. . 2 1 3 4 3 1 Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Tính góc giữa A C' và B'D. A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Câu 4. Cho hàm số y f x là đa thức bậc 5 và có đồ thị là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 5. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1;2;0 và v 1; 2;3 . Tọa độ của vectơ u v là A. 0;0;3 . B. 2; 4;3 . C. 2;4; 3 . D. 0;0; 3 . 3 2x Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 2 A. x 2. B. x 2 . C. y 3 . D. y 2 . 3 Câu 7. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y x x 2? A. Điểm M 1;1 . B. Điểm P 1;2 . C. Điểm Q 1;3 . D. Điểm N 1;0 . 4 Câu 8. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b 16 . Giá trị của 4log2 a log2 b bằng A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 16. Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Mã đề 101 Trang 1/6
  2. 5 3 A. S a 2 . B. S a 2 . C. S 6 a 2 . D. S 3 a 2 . 4 2 2 2 2 Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x (y 2) z 9. Đường kính mặt cầu (S ) bằng A. 18. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 21. Cho hai số phức z1 2 3i và z2 6 i. Số phức 3z1 z2 bằng A. 12 10i . B. 10i . C. 12 8i . D. 8i . Câu 22. Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Xác suất chọn được 4 quả cầu có đủ cả 3 màu bằng 1 6 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 11 11 8 Câu 23. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Tính số phức liên hợp của z . A. z 34 . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 34. 1 Câu 24. Tập tất cả nguyên hàm của hàm số f x là 3 2x 1 1 1 A. ln 3 2x C . B. ln 3 2x C . C. ln 2x 3 C . D. ln 2x 3 C . 2 ln 2 2 Câu 25. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Mặt bên (SAB) vuông góc mặt đáy (ABC). Tình khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB . a a 3 A. 2a. B. a 3 . C. . D. . 2 2 Câu 26. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó phần ảo của z là A. 4 . B. 4i . C. 3. D. 4. Câu 27. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' biết tam giác ABC vuông cân tại A, AB 2 AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là: a3 2a3 a3 A. . B. . C. . D. 2a 3 . 12 3 4 Câu 28. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ? 3 2 4 4 2 x 1 A. y x 3x 3x 1. B. y x . C. y x 2x 2. D. y . x 2022 Câu 29. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy có tọa độ là Mã đề 101 Trang 3/6
  3. Câu 40. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f f x 1 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 5. B. 7. C. 10. D. 4 . Câu 41. Cho hàm số y f x , có f 1 5 và f x 6x 2,x ¡ . Biết F x là một nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 0 , khi đó số nghiệm nguyên dương của bất phương trình F x 18 là A. 7 . B. 2. C. 25 . D. 28 . Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , biết côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (SBC) bằng 5 . Tính thể tích khối 3 chóp S.ABCD . a3 3 2a3 a3 3 A. V = . B. V = 2a3 . C. V = . D. V = . 6 3 2 2 2 Câu 43. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2az b 2b 0, ( a,b là các tham số thực). Gọi S là tập các cặp (a;b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1, z2 thỏa mãn 3z1 2iz2 3 6i . Số phần tử thuộc S bằng A. 1 . B. 3. C. 2. D. 4. Câu 44. Cho hai hàm đa thức bậc 4 và bậc 3 là y f (x), y g(x) (hình vẽ dưới đây chỉ mang tính chất minh họa). Biết rằng hai đồ thị y g(x) , y f (x) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt nhau tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là -2; 0. Gọi S 1, S2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên ở nửa mặt phẳng bên trái và nửa bên phải của trục tung. Khi 2 S thì 2 15 Mã đề 101 Trang 5/6