Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Sở GD và ĐT Bắc Giang (Có đáp án)
Câu 14: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/m2. Chi phí thuê công nhân thấp nhất (làm tròn đến hàng nghìn) là
A. 67.221.071 đồng. B. 84.693.000 đồng. C. 28.231.080 đồng. D. 21.124.612 đồng.
A. 67.221.071 đồng. B. 84.693.000 đồng. C. 28.231.080 đồng. D. 21.124.612 đồng.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Sở GD và ĐT Bắc Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2021_so_gd_va.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Sở GD và ĐT Bắc Giang (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẮC GIANG LẦN 2 NĂM 2021 BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 05 trang) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng l , độ dài bán kính đáy bằng r . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2 rl . B. rl r . C. rl . D. 2rl . Câu 2: Một nhóm học sinh có 3 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bạn học sinh từ nhóm học sinh đó? 2 11 2 22 A. A8 . B. CC35. . C. C8 . D. CC35 . Câu 3: Cho hàm số f xe 3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. f xxd.ln3 e3x C. B. f xxd e3x C. 3 C. f xx d e3x C. D. f xxd3 e3x C. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác SABCD. có đáy là hình chữ nhật tâm O . Biết rằng SO vuông góc với mặt phẳng đáy và ABaADaSOa 2; ; 3. Khoảng cách từ O tới mặt phẳng SBC là a 3 a 13 A. . B. . C. a 3 . D. a . 2 2 Câu 5: Cho hàm số fx 43 x3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f xx d3 x4 xC. B. f xx d3 x4 C. x4 C. f xxd3 xC. D. f xxd12 x2 C. 4 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1;2;1) , mặt phẳng (): xyz 4 0 và mặt cầu ():11436Sx 22 y z 2. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A , vuông góc với () và đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biết rằng phương trình của mặt phẳng (P) khi đó là ax by cz10(,, a b c ). Tính giá trị biểu thức Tabc 2 . A. T 5 . B. T 3. C. T 10 . D. T 1. Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, aa. 3 bằng 2 5 3 5 A. a 5 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 3 . Câu 8: Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây có dạng như đường cong sau? A. yx 4231 x . B. yx 32 31 x . C. yx 3231 x . D. yx 3231 x . Câu 9: Một hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 23cm . Thể tích khối lập phương đó bằng A. 8cm3 . B. 4cm3 . C. 33cm3 . D. 24 3 cm3 . Trang 1/5
- Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu Sx:22430222 y z x y z . Tọa độ tâm I của mặt cầu đã cho là A. 2; 2; 4 . B. 1;1; 2 . C. 2; 2; 4 . D. 1; 1; 2 . Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều SABC. có tất cả các cạnh đều bằng a . Cosin của góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng đáy ABC là 3 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 3 Câu 24: Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ;1 . B. 1;1 . C. 1; . D. 1; . Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm M 1; 3; 2 thuộc mặt phẳng có phương trình nào sau đây? A. 230xyz . B. 320xyz . C. 240xyz . D. xyz 210. x 2 Câu 26: Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1 A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 27: Số phức liên hợp của số phức zi 13 là A. zi 13 . B. zi 13 . C. zi 13. D. zi 13. Câu 28: Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Tính xác suất của biến cố trong 5 học sinh được chọn có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ. 5 32 23 32 C20 CC20. 15 CC20. 15 CC20 15 A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . C35 C35 C35 C35 Câu 29: Tập hợp nghiệm của phương trình log 10x 2 là 1 A. 10 . B. . C. 100 . D. 1 . 10 Câu 30: Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Tìm u1 . 1 3 A. u 2 . B. u 0. C. u . D. u . 1 1 1 2 1 2 2 Câu 31: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2 x 1 3 là A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 32: Cho hai số phức zi1 32 và zi2 15 . Phần ảo của số phức zz12 bằng A. 4 . B. 3. C. 7. D. 7 . Câu 33: Cho số phức zi 12. Mô đun của số phức wiz 2. bằng A. w 25. B. w 5 . C. w 3. D. w 5 . Trang 3/5
- x 121yz Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một 312 vectơ chỉ phương của d ? A. u2 1; 2; 1 . B. u4 1; 2;1 . C. u3 3;1; 2 . D. u1 3; 1; 2 . Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;1;9 và mặt cầu S có phương trình: 222 xyz 34425. Gọi C là giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy . Lấy hai điểm M , N trên C sao cho MN 25.Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào trong số các điểm dưới đây? 49 7 749 A. 4;6;0 . B. ;;0. C. 5; 5;0 . D. ;;0. 55 55 Câu 45: Cho hàm số yfx liên tục trên có đồ thị như hình vẽ . Khi đó số điểm cực tiểu của hàm số gx f2 x 28 f x là A. 2. B. 4. C. 3. D. 7. Câu 46: Có bao nhiêu số nguyên a 2 để phương trình sau có nghiệm x 81. log logxxlog a 3 log log 3 (1). 33a A. 12 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 47: Cho hàm số yfx có đạo hàm trên thỏa mãn 21x fx fx x và 1 32ff 0 4. Tính giá trị Ifxdx 2 0 A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Câu 48: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức zi 43 là A. M 4;3 . B. P 4; 3 . C. Q 4;3 . D. N 4; 3 . Câu 49: Nghiệm của phương trình 39031x là 4 2 A. x . B. x 1. C. x . D. x 1. 3 3 Câu 50: Hàm số yx 3235 x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 3 lần lượt là M và m . Khi đó giá trị của biểu thức M m là A. 44 . B. 50. C. 52 . D. 54 . Hết Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Trang 5/5