Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 131 - Trường THPT Ngô Quyền

Câu 12. Một tổ có 10 học sinh trong đó có 1 bạn tổ trưởng và 2 bạn tổ phó, cần xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để bạn tổ trưởng đứng đầu hàng và một bạn tổ phó đứng cuối hàng.
A. 1/45 B. 1/90 C. 1/5 D. 3/10
pdf 6 trang Bảo Ngọc 15/02/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 131 - Trường THPT Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2021_ma_de_131.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 131 - Trường THPT Ngô Quyền

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN-BA VÌ ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN 2 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 131 Câu 1. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2 2 z 5 0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB : A. 4 . B. 12 . C. 6 . D. 2 . Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1;1;3 , B 1;3;2 và C 1;2;3 . Mặt phẳng ABC có phương trình là A. x 2 y 3 z 3 0 . B. x 2 y 2 z 9 0. C. 2x y 2 z 9 0. D. x 2 y 2 z 3 0 . 2020 Câu 3. Cho hàm số y . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x 2021 A. 3. B. 1. C. 0 . D. 2 . 2 Câu 4. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22x 5 x 4 4 5 5 A. 1. B. . C. . D. 1. 2 2 Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 1;1;1 , B 1;2;1 , C 1;1;2 và D 2;2;1 . Gọi I a;; b c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Khi đó giá trị của biểu thức T a b c bằng 7 5 3 9 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 2x 2021 Câu 6. Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị? x 2 A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 2;0 . B. 0;3 . C. ; 2 . D. 3; . Câu 8. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây? y 1 1 O x 1 A. y x4 3 x 2 2. B. y x4 x 2 1. C. y x4 2 x 2 1. D. y x4 2 x 2 1. Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai véc-tơ a 1;2;3 và b 3;2;1 . Khi đó véc-tơ c a b có tọa độ là A. 4;0; 2 . B. 1;2;2 . C. 4;0;2 . D. 2;4;4 . Trang 1/6 - Mã đề 131
  2. x 3 2x 1 4x 6 3 x A. y . B. y . C. y . D. y x 2 x 3 x 2 2 x Câu 23. Cho cấp số nhân un có u1 2 và u2 8 . Giá trị của u3 bằng A. 14 . B. 32. C. 10 . D. 16 . x 2 Câu 24. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn 1;3 bằng. 2 x 13 65 A. . B. 5. C. 13 . D. . 3 12 Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số f( x ) ( x 1).sin 2 x 1 1 1 A. f( x ) dx ( x 1)cos 2 x sin 2 x C B. f( x ) dx (sin 2 x cos 2 x x ) C 2 2 2 1 1 1 C. f( x ) dx ( x 1)cos 2 x sin 2 x C D. f( x ) dx (sin 2 x cos 2 x x ) C 2 4 2 1 Câu 26. Cho a là số thực dương tùy ý. a3 a bằng 1 2 5 A. a 6 . B. a 3 . C. a5 . D. a 6 . x 1 Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y . e x x x x 1 A. y e . B. y e . C. y e . D. y e ln . e x 1 x 1 Câu 28. Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 3 1 4 2 3 là S thì A. S 6 . B. S 4. C. S 3. D. S 1. Câu 29. Số phức z thỏa mãn z 5 8 i có phần ảo là A. 5 . B. 8. C. 8 . D. 8i . Câu 30. Hàm số y x3 3 x 2 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;0 và 2; . B. 0; . C. 0;2 . D. ;2 . Câu 31. Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị hàm số y f x là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 5. C. 4 . D. 6 . Câu 32. Cho hình hộp ABCD. A B C D thể tích là V. Tính thể tích của tứ diện ACB D theo V. V V V V A. . B. . C. . D. . 5 3 6 4 Câu 33. Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ? A. 18 . B. 10 . C. 12 . D. 40 . 2 3 Câu 34. Với x 0, y 0, a 0 và a 1, cho loga x 1 và loga y 4 . Tính P loga x y . Trang 3/6 - Mã đề 131
  3. 3 6 A. . B. 2 . C. . D. 3 . 2 2 1 Câu 44. Cho bất phương trình: logx2 1 log mx 2 4 x m . Tập tất cả các giá trị của m để bất 2 5 5 phương trình được nghiệm đúng với mọi số thực x có dạng a; b . Tích a. b bằng A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 6 . Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh a và góc BAD 60 . Đường thẳng SO 3a vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD và SO . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là 4 2a 3a a 3 3a A. . B. . C. . D. . 3 4 2 2 1 3 Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 thỏa mãn f x d x 2 và f x d x 4 . Tính 0 1 3 f x d x . 1 A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. 2 x 1 x khi x 3 e4 f (lnx ) Câu 47. Cho hàm số f() x 1 . Tích phân dx bằng 2 x khi x 3 e 33 x 189 31 95 30 189 30 189 31 A. ln . B. ln . C. ln . D. ln . 4 30 6 31 4 31 4 30 Câu 48. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị hàm số f x như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x x là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi là góc giữa đường thẳng AC và mp A BCD . Khi đó giá trị của tan bằng 1 2 A. 1. B. 2 . C. . D. . 3 3 Câu 50. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y f x ax b có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết parabol P và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x2 x 1 3 và f x1 f x 2 5 . Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình. Tổng SS1 2 bằng Trang 5/6 - Mã đề 131