Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 , chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 16. B. 36. C. 48. D. 24.
pdf 6 trang Bảo Ngọc 16/02/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_2_mon_toan_nam_2021_ma_de_101.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 2 môn Toán năm 2021 - Mã đề 101 - Trường THPT chuyên Hạ Long (Có đáp án)

  1. KỲ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 LẦN 2 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm có 05 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi Số báo danh: 101 Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy r 6 và chiều cao h 8 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 120 . B. 64 . C. 60 . D. 80 . Câu 2. Cho hai số phức z1 3 4 i và z2 2 i . Số phức z1 iz 2 bằng A. 5 3i . B. 5 3i . C. 2 2i . D. 2 2i . Câu 3. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(5;4; 3) đến trục Ox bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 25. Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x log 2021 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16. B. 36. C. 48. D. 24. Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ():(S x 2)2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 25. Tọa độ tâm của mặt cầu ()S là A. ( 2;1; 3). B. (2;1;3). C. (2; 1;3). D. ( 2; 1; 3). Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm AB(4;1;3), (2;1;5) và C(4;3; 3) không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là A. 2x y z 1 0. B. 2x 2 z 1 0. C. x z 1 0. D. x y z 3 0. 1 Câu 8. Nghiệm của phương trình 5x 2 là 125 A. x 1. B. x 3. C. x 2. D. x 2. Câu 9. Cho khối trụ có bán kính r 3 và độ dài đường sinh l 5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 15 . B. 12 . C. 45 . D. 36 . Câu 10. Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng 12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 5 A. 12 . B. 18 . C. 36 . D. 24 . Câu 11. Cho cấp số cộng un với u1 3 và u5 13. Giá trị của u9 bằng A. 33. B. 37. C. 29. D. 25. 2 Câu 12. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 4 z 8 0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz0 ? A. Q(2;2). B. M ( 2;2). C. P( 2; 2). D. N(2; 2). Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích là 36 . Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là A. 27 . B. 108 . C. 81 . D. 36 . Trang 1/5 - Mã đề 101
  2. Câu 25. Cho f (x )d x 3x2 2x 3 C . Hỏi f() x là hàm số nào? A. f( x ) 6 x 2 C . B. f( x ) x3 x 2 3 x C . C. f( x ) 6 x 2. D. f( x ) x3 x 2 3 x . Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC và có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a bằng (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 3 A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;4; 2) và mặt phẳng (P ) : 2 x 5 z 3 2 0. Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ()P có phương trình tham số là x 3 2 t x 3 2 t x 3 2 t x 3 2 t A. y 4 . B. y 4 5 t . C. y 4 . D. y 4 5 t . z 2 5 t z 2 3 t z 2 5 t z 2 3 t Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y (x 1)( x2 5x 6) và hai trục tọa độ bằng 11 1 11 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 29. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 5; ) . B. ( 3;0). C. (2;4). D. ( 5;2). Câu 30. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1, log a ()a b bằng 1 1 A. 2 log b . B. log b. C. logb . D. 2 log b. a 2 a 2 a a x 3 y 1 2 z 1 Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 3 4 chỉ phương của d ?    A. u2 (2; 3;4). B. u3 (2;3;4). C. u4 (2;3; 4). D. u1 (2; 3;2). 3 3 3 Câu 32. Biết f( x ) dx 5 và g( x ) dx 7. Giá trị của 3f ( x ) 2 g ( x ) dx bằng 1 1 1 A. 29. B. 29. C. 1. D. 31. Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a 3 và chiều cao h 5. Thể tích của khối chóp bằng A. 15 . B. 15. C. 45. D. 45 . Câu 34. Nghiệm của phương trình log(3x 5) 2 là A. x 36. B. x 35. C. x 40. D. x 30. Câu 35. Tập xác định của hàm số y log( 3 x 6) là A. [ 2; ). B. ( ; 2). C. ( ; 2]. D. (0; ). Trang 3/5 - Mã đề 101
  3. Câu 47. Cho hàm số y f() x liên tục và có đạo hàm trên 2; 2 \ 0 , thỏa mãn f 1 0 và f x x 1 f' x x e 2 0. Giá trị của f bằng f() x e 2 A. ln 7. B. ln 5. C. ln 6. D. ln 3. Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD a 3 . Mặt bên SAB là tam giác cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng a 105 a 105 a 105 a 105 A. . B. . C. . D. . 5 20 30 10 Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. 1 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f4 x2 x 2 1 là 2021 A. 24. B. 14. C. 12. D. 10. Câu 50. Trong mặt phẳng () cho hai tia Ox, Oy , góc xOy 600 . Trên tia Oz vuông góc với mặt phẳng () tại O , lấy điểm S sao cho SO a. Gọi MN, là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox, Oy sao cho OM ON a ( a 0 và MN, khác O ). Gọi HK, lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên hai cạnh SM, SN . Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng 2 a2 4 a2 A. . B. a2. C. 2 a2. D. . 3 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề 101