Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 142 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Nếu đường thẳng a  và mặt phẳng (P)  cùng vuông góc với một mặt phẳng thì  a song song với  (P) hoặc a  nằm trong  (P).
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 15. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?
A.  6. B.  .9 C.  4. D.  8.
docx 7 trang vanquan 22/05/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 142 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_lan_1_ma_de_142_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán (Lần 1) - Mã đề 142 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: TOÁN (Đề thi gồm 06 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: SBD: 142 Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y x3 3mx2 mx 2 có hai điểm cực trị. 1 1 m m 3 m m 3 A. 3 . B. . C. 3 . D. . m 0 m 0 m 0 m 0 Câu 2. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây? y 3 2 1 1 -3 -2 -1 O 2 3 x -1 -2 x x 1 x x 1 A. y . B. y . C. y . D. y . 1 x x 1 x x Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA a , SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là 2 4 A. 2a3 . B. 4a3 . C. a3 . D. a3 . 3 3 Câu 4. Cho hàm số y x4 bx2 c có đồ thị như hình vẽ sau: y 4 3 2 1 -1 1 -3 -2 O 2 3 x -1 -2 -3 . Tính tổng b c . A. 3 . B. 5 . C. 1. D. 4 . Câu 5. Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 1 2 3 x x2 x 1 . Hỏi hàm số f x có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai? A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng P cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với P hoặc a nằm trong P . C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 7. Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là: Trang 1/7 - Mã đề 142
  2. y 3 2 1 1 -3 -2 -1 O 2 3 x -1 -2 -3 A. y x3 3x . B. y x3 3x2 . C. y 2x3 D. y x3 3x . Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 6x2 2 trên đoạn  1;2. A. 14 . B. 5 . C. 30 . D. 2 . Câu 20. Có mấy khối đa diện trong các khối sau? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 2x 1 Câu 21. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ . D. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . 1 Câu 22. Một vật rơi tự do theo phương trình S t gt 2 trong đó g 9,8m / s2 là gia tốc trọng trường. Vận 2 tốc tức thời tại thời điểm t 5s là: A. 94m / s . B. 49m / s . C. 49m / s2 . D. 94m / s2 . Câu 23. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA a 3 , hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình bên). Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho. 3a3 a3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 4 4 2 6 Câu 24. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 8 và chiều cao h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng. A. 8 B. 48 C. 16 D. 72 Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên  2;4 và có bảng biến thiên như sau: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn  2;4. Tính M 2 m2 . A. 9. B. 5. C. 3. D. 8. Trang 3/7 - Mã đề 142
  3. y 3 2 1 1 -2 -1 O 2 3x -1 -2 3 1 2 Hỏi hàm số g x 2 f x f x 12 f x 3 có bao nhiêu điểm cực trị? 2 A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có B· AC 1200 , BC AA a . Gọi M là trung điểm của CC . Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và AB , biết rằng chúng vuông góc với nhau. a 3 a 3 a 5 a 5 A. . B. . C. . D. . 2 6 10 5 Câu 38. Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d . Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt 1 1 có hoành độ là 1, , . Hỏi phương trình f sin x2 f 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3 2 ; . A. 3. B. 5. C. 7. D. 9. Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên của hàm số y f x như sau: 1 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f x x4 x3 3x m 0 nghiệm đúng với 4 mọi x 2;2 . A. m f 2 18. B. m f 2 10 . C. m f 2 10 . D. m f 2 18. 2x m Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  10;10 của m để giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 trên đoạn  4; 2 không lớn hơn 1? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3 2a2 , M là trung điểm của BC , AM vuông góc với BD tại H , SH vuông góc với mặt phẳng ABCD , khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng SAC bằng a . Thể tích V của khối chóp đã cho là 2a3 3a3 A. V 2a3 . B. V 3a3 . C. V . D. V . 3 2 Câu 42. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB 4a; BC 2a; AA 2a . Tính sin của góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng A C D . 21 21 6 6 A. . B. . C. . D. 14 7 6 3 x Câu 43. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam x 1 giác vuông cân? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 44. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ sau: Trang 5/7 - Mã đề 142
  4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D D B A C B A A B D A A A D A D D A A A B B B A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D C A C B C C A B D A C C C C C D A B C D B D D B Trang 7/7 - Mã đề 142