Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2023 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Câu 35. Số các cách sắp xếp 5 học sinh nam và 4 nữ sinh thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẻ
là:
A. 5! 4!. B. 9!. C. 2.5!.4! D. 5!.4!.
là:
A. 5! 4!. B. 9!. C. 2.5!.4! D. 5!.4!.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2023 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_2023_ma_de_001.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2023 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 −1 Câu 1. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = −1, y = 0. B. x =1, y = 0. C. x = −1, y =1. D. x =1, y = −1. Câu 2. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chu vi đáy bằng 2π a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón. π a2 A. Sa= π . B. S = . C. Sa= 2π 2 . D. Sa= π 2 . 3 Câu 3. Cho a là số thực dương thỏa mãn a ≠ 10 , mệnh đề nào dưới đây sai? A. log( 10a ) = a . B. log(aa10 ) = log10. 10 C. −=−log loga 1 D. log( 10.aa) = 1 + log . a Câu 4. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng R . Tính thể tích của khối trụ đã cho. 1 A. π aR2 . B. π aR2 . C. aR2 . D. 2π aR2 . 3 Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB(3;− 1;1), (1; 2; 4) . Phương trình mặt phẳng ()P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là A. −++−=2xyz 3 3 16 0 B. 2xyz−−−= 3 3 16 0 C. −2xyz + 3 + 3 −= 60 D. 2xyz− 3 − 3 −= 60 Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V= Bh . B. V= Bh . C. V= 3 Bh . D. V= Bh . 3 3 Câu 7. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. yxx=−−+3 31. B. yx=−++3 31 x. C. yx=++3 31 x . D. yx=−+3 31 x . 222 Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (Sx) :1( +) +−( y 3) +−( z 29) =. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S ) là A. I (1; 3; 2 ) , R = 3 B. I (1;3;2−−) , R = 9 1/6 - Mã đề 001
- 1 Câu 19. Tính đạo hàm fx′( ) của hàm số fx( ) =log( 3 x − 1) với x > . 2 3 1 3 A. fx′( ) = . B. fx′( ) = . (3x − 1) ln 2 (3x − 1) ln 2 3 3ln 2 C. fx′( ) = . D. fx′( ) = . (31x − ) (31x − ) 1 3 3 Câu 20. Cho hàm số fx( ) liên tục trên và có ∫ fx( )d2 x= ; ∫ fx( )d6 x= . Tính I= ∫ fx( )d x. 0 1 0 A. I = 4 . B. I = 36 . C. I =12 . D. I = 8 . 2 Câu 21. Tìm tập nghiệm S của phương trình log2 ( x − 2) += 2 0 . 33 2 3 22 A. S = − ; . B. S = . C. S = . D. S = − ; . 22 3 2 33 1 1 Câu 22. Tích phân I= ∫ dx bằng: 0 21x + 6 1 A. I = B. I = 2ln3 C. I = ln3 D. I = 0,54 11 2 Câu 23. Cho biết hàm số y= ax32 + bx ++ cx d,0 a ≠ có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a > 0 a 0 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . b−>30 ac b− 30 ac b−<30 ac 1 Câu 24. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức Pa= 3 5 . dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả 3 a 1 19 7 5 A. Pa= 6 . B. Pa= 6 . C. Pa= 6 . D. Pa= 6 . Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx( )= x3 − 30 x trên đoạn 2; 22 bằng A. 20 10 B. 20 10 C. 52 D. 63, 2 Câu 26. Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16π a2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là 128 64 32 256 A. π a3 . B. π a3 . C. π a3 . D. π a3 . 3 3 3 3 = = Câu 27. Cho miền phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số yx= , hai đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục hoành. 3 3π 2π A. . B. . C. . D. 3π . 2 2 3 3/6 - Mã đề 001
- Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y=ln xy , = 1 được tính bởi công thức: e e e e A. S=∫ ( ln x − 1) dx B. S=∫( ln x − 1) dx C. S=∫ (1 − ln x) dx D. S=∫(1 − ln x) dx 1 1 1 1 e e Câu 38. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S1 . Hai m ặt chéo ACC'' A và BDD'' B có diện tích lần lượt bằng S23,S Khi đó thể tích của khối hộp đã cho là? SSS 2SSS 3SSS S SS A. 123 B. 123 C. 123 D. 1 23 2 3 3 2 Câu 39. Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số y= x2 +ln( xm ++ 2) đồng biến trên tập xác định của nó. Biết S=( −∞; ab + . Tính tổng K= ab + là A. K = 5 . B. K = 2. C. K = −5 . D. K = 0 . π 2 xx+−cos x sin32 xπ b b Câu 40. Biết Ix= ∫ d = − . Trong đó a , b , c là các số nguyên dương, phân số tối 0 1+ cos x ac c giản. Tính Tabc=++222. A. T = 50 . B. T = 59 . C. T =16 . D. T = 69 . Câu 41. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng 21 3 7 2 A. . B. . C. . D. . 40 10 40 15 Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy là một tam giác vuông cân tại B . AB= AA′ = 2, a MN, lần lượt là trung điểm của BC và BB′ . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC′ bằng a 3 a 6 a A. a 3 . B. . C. . D. . 6 2 2 x Câu 43. Cho hàm số fx()= . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số gx()= ( x + 1)'() f x x2 +1 x −1 xx2 +−21 21xx2 ++ x +1 A. + C . B. + C . C. + C . D. + C . x2 +1 21x2 + x2 +1 x2 +1 Câu 44. Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau: Tìm số nghiệm của phương trình 2fx( ) −= 10. A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 0 . 5/6 - Mã đề 001
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN TOÁN – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 001 002 003 004 005 1 A A A C A 2 C C A A A 3 B C D B D 4 B B B C B 5 D B A A B 6 A C D A C 7 D D C D D 8 C C C D C 9 C D A A A 10 D B A C D 11 B A B C A 12 A B C D B 13 B D C A A 14 A D C B B 15 B A D D A 16 D B A B C 17 B C B B C 18 C A C A D 19 B B D C A 20 D D B A A 21 A B D D B 22 C D B C C 23 B B C D D 24 A A B A B 25 A B A B C 26 D A D A B 27 B C C B A 28 C D B A D 29 B B C B B 30 C A B C D 31 D C D D D 32 B D C C C 33 A B C D A 1
- 24 B A C C B 25 C C D D C 26 A A B B B 27 D C B C C 28 B D D A A 29 B C C A A 30 D B D C C 31 A D A C D 32 B A C D C 33 C C D B B 34 C C A D C 35 A D C B D 36 D B B B C 37 A D A D A 38 C B D A A 39 D A C C C 40 B A D D B 41 D B A A D 42 D B B B D 43 C C C C C 44 A A D D A 45 C D A A B 46 A D B B B 47 B C C C A 48 A B B B C 49 B C B C D 50 D C C C A 011 012 013 014 015 1 B D C C C 2 A B D B C 3 A C B B B 4 C A B D A 5 D D C D B 6 B C A A C 7 A C B A C 8 A D C B D 9 C A B D B 10 C A A C A 11 A B C A D 12 D C B D D 13 B C D B C 3
- 4 B A A C B 5 B D D D C 6 C C C D C 7 D C B C B 8 D A D A A 9 B D D A C 10 B B C D C 11 D C A B A 12 D B A B D 13 B A D A C 14 A B B A D 15 A C C B D 16 C A A B B 17 D C C A C 18 D D B D B 19 B A A D A 20 C C A A B 21 A D B A C 22 B B D D C 23 D B A C A 24 D C B A D 25 A D D A A 26 A B A B B 27 B D B C D 28 D A C C B 29 C A A D D 30 C D B B C 31 A B C A D 32 A A B B C 33 D D A A A 34 D A C C A 35 C C D D D 36 C D B C B 37 D A B C D 38 A A A B B 39 B D C A D 40 D B D D B 41 A C D A D 42 B D C B A 43 C A A D B 44 A D B B D 45 B C A C A 5
- 36 C B D D 37 B D D C 38 C C A A 39 D D C A 40 B C C A 41 D C A C 42 C A B B 43 A B D B 44 D D D C 45 D A B A 46 B A A D 47 A B B B 48 B D A C 49 D C A B 50 B D D C 7
- A. 2x 3y 3z 16 0 B. 2x 3y 3z 16 0 C. 2x 3y 3z 6 0 D. 2x 3y 3z 6 0 Lời giải Chọn D Ta có AB 2;3;3 mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận AB là một vécto pháp tuyến Phương trình mặt phẳng P là: 2 x 3 3 y 1 3 z 1 0 2x 3y 3z 6 0 Câu 6: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V Bh . B. .V Bh C. . V D. 3 .Bh V Bh 3 3 Lời giải Chọn A Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? A. .y xB.3 . 3x C.1 . D. y x3 3x 1 y x3 3x 1 y x3 3x 1. Lời giải Chọn D Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số ta suy ra a 0 ( Loại A, B) Hàm số có hai cực trị. Vậy chọn D Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 2 y 3 2 z 2 2 9 . Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu S là A. I 1;3;2 , R 3 B. I 1; 3; 2 , R 9 C. I 1;3;2 , R 3 D. I 1;3;2 , R 9 Lời giải Chọn C Mặt cầu S I 1;3;2 , R 3 . 2 Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C
- Do đó f (x)dx sin x dx cos x C Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào? A. x 1. B. .x 2 C. . x 0 D. . x 1 Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1 Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và mặt phẳng P : 2x y 2z 5 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P là 9 2 A. .3 2 B. 3. C. . D. . 3 2 Lời giải Chọn B 2.1 0 2.1 5 9 Ta có d M , P 3 22 12 22 3 Câu 16: Tập xác định của hàm số y log 1 2x là: 1 1 1 A. . ; B. . C.; . D. ; ; . 2 2 2 Lời giải Chọn D 1 Hàm số y log 1 2x xác định 1 2x 0 x 2 1 Do đó tập xác định của hàm số y log 1 2x là ; 2 Câu 17: Cho hàm số f x 4x3 2x 1. Tìm f x dx . A. . f x dx 12xB.4 2x2 x C f x dx x4 x2 x C . C. . D.f .x dx 12x2 2 f x dx 12x2 2 C Lời giải Chọn B x4 x2 Ta có: f x dx 4x3 2x 1 dx 4 2 x C x4 x2 x C . 4 2 Câu 18: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5 là A. .4 8 B. . 36 C. 12 . D. .16
- 6 1 A. I . B. I 2ln3. C. I ln3. D. I 0,54. 11 2 Lời giải Chọn C Đặt t 2x 1 dt 2dx Đổi cận x 0 1 t 1 3 1 1 3 1 1 1 3 1 1 3 1 1 Khi đó I dx . dt dt ln t ln 3 ln1 ln 3. 0 2x 1 1 t 2 2 1 t 2 1 2 2 1 Vậy I ln3. 2 Câu 23: Cho biết hàm số y ax3 bx2 cx d,a 0 có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? a 0 a 0 a 0 a 0 A. B. C. D. 2 . 2 . 2 . 2 . b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 b 3ac 0 Lời giải Chọn C Vì lim y nên a 0. x Ta có y ' 3ax2 2bx c Nhìn vào đồ thị, ta thấy hàm số nghịch biến trên và không có điểm dừng nên a 0 y ' 3ax2 2bx c 0, x suy ra . 2 ' b 3ac 0 a 0 Vậy 2 . b 3ac 0 1 Câu 24: Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P 3 a5 . dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả 3 a là 1 19 7 5 A. P a 6 . B. P a 6 . C. P a 6 . D. P a 6 . Lời giải Chọn C