Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu 7. Cho đa giác đều cạnh. Gọi là tập hợp các tứ giác tạo thành có đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
A. 1/341 B. 3/899 C. 1/385 D. 1/261
docx 6 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_2022_ma_de_001.docx

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2022 - Mã đề 001 - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 001 Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x y 2z 1 0, Q : 2x y z 1 0. Gọi S là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu S thỏa yêu cầu. 6 2 3 2 A. r . B. r . C. r . D. r 3. 2 2 2 x x 2 1 Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là: 25 A. S 1; B. S ;2 C. S ;1 D. S 2; Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P :3x z 2 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của P ? A. n 3; 1;2 B. n 3;0; 1 C. n 3; 1;0 D. n 1;0; 1 Câu 4. Trong khai triển x y 11 , hệ số của số hạng chứa x8 y3 là 3 8 3 5 A. C11 .B. C11 .C. C11 .D. C11 . Câu 5. Cho khối chop có diện tích đáy B 5a2 và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 5 5 5 A. 5a3 B. a3 C. a3 .D. a3 3 2 6 Câu 6. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 1 2 2 f x 4 f x 8x 4,x 0;1 và f 1 2 . Tính f x x dx . 0 11 4 5 A. .B. .C. .D. 2. 6 3 6 Câu 7. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là 1 3 1 1 A. .B. .C. .D. . 341 899 385 261 2 2 2 Câu 8. Cho f x dx 3 và g x dx 1 . Giá trị của  f (x) 5g(x) xdx bằng 0 0 0 A. 12.B. 8.C. 0.D. 10. Câu 9. Cho đồ thị hàm số y f x có dạng như hình vẽ. 1/6 - Mã đề 001
  2. 3 1 A. B. C. D. 0 1 2 2 x 1 Câu 18. Cho hàm số y .Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3;4 là 2 x 5 3 A. B. .C. 4 .D. 2 . 2 2 Câu 19. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B.y C. 2D.x 4 4x2 1 y x4 2x2 1 y x4 2x2 1 y x4 2x2 1 Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD . a 5 2a 5 A. .B. .C. .D. . a 2 2a 5 5 Câu 21. Cho hàm số f x x4 4x3 4x2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn  3;3 sao cho M 2m ? A. 5.B. 7.C. 3.D. 6. 2 Câu 22. Trong các số phức z thỏa mãn z 1 2 z . Gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w z1 z2 là A. w 2 2 .B. w 2 .C. w 1 2 .D. w 2 . 2 Câu 23. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z 6z 5 0 . Số phức iz0 bằng 1 3 1 3 1 3 1 3 A. i .B. .C. i .D. . i i 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 24. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là: A. B. 2 ;C. 3 ;D. 1 . 3;2; 1 . 2; 1; 3 . 1;2; 3 . Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ. Với m là tham số bất kì thuộc 0;1 . Phương trình f x3 3x2 3 m 4 1 m có bao nhiêu nghiệm thực? A. 9.B. 3. C. 5. D. 2. Câu 26. Tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB a, AC 2a, AD 3a . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc miền trong tam giác BCD. Qua M, kẻ các đường thẳng d1 song song với AB cắt mặt phẳng ACD tại B1, d2 song song với AC cắt mặt phẳng ABD tại C1, d3 song song với AD cắt mặt phẳng ABC tại D1 . Thể tích khối tứ diện MB1C1D1 lớn nhất bằng: 3/6 - Mã đề 001
  3. 2 2 2 Câu 35. Cho f x dx 2 và 2g x dx 8 . Khi đó f x g x dx bằng: 1 1 1 A. 6.B. 0.C. 18.D. 10. Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M( 3;4) là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? A. z4 =-3-4i B. z3 =-3+4i C. z2 3 4i .D. z1 =3-4i 2 Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x2 2x với x ¡ . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x2 8x m có 5 điểm cực trị? A. B.16 .C. .D. 17 15 18 Câu 38. Một hình nón có chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy bẳng a . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón. 2 2 2 2 A. Sxq 2 a .B. Sxq 2a .C. Sxq 3 a .D. Sxq a . Câu 39. Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1 x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 y P log y 1 8 log . x y x x A. 9.B. 30 C. 27 .D. 18. Câu 40. Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, ln a 2b4 bằng: A. 2 ln a 4 ln b B. 4 ln a 2 ln b C. 2 ln a 4 ln b D. 4 ln a 2 ln b Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 4;0) và bán kính bằng 4 . Phương trình của (S) là: A. (x 1)2 (y 4)2 z2 16 .B. (x 1)2 (y 4)2 z2 4 . C. (x 1)2 (y 4)2 z2 16 .D. (x 1)2 (y 4)2 z2 4 Câu 42. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x. x2 A. f x dx sin x C B. f x dx xsin x cos x C 2 x2 C. f x dx sin x C D. f x dx 1 sin x C 2 Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2x 2x là 2x 2x A. .B.x2 2x. l.C.n 2 C .D.2 2x.ln 2 . C x2 C 2 C ln 2 ln 2 Câu 44. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số yđạt cựcf x tiểu tại B. Hàm sốx 1 đạt cực tiểu tạiy f x x 2 C. Hàm số y f x không có cực trịD. Hàm số đạt cực tiểu tạiy f x x 7 5/6 - Mã đề 001