Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2021 - Mã đề 105 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

Câu 32. Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?
A. 122 triệu người. B. 115 triệu người. C. 118 triệu người. D. 120 triệu người.
pdf 8 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 600
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2021 - Mã đề 105 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_2021_ma_de_105.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán năm 2021 - Mã đề 105 - Trường THPT Hàn Thuyên (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 LẦN 1 TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN Toán – Khối 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 105 Câu 1. Cho hàm số yx=−326 x ++ 75 x có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là: A. yx=5 + 13. B. yx=−−5 13. C. yx=−+5 13. D. yx=5 − 13. xx32++21 Câu 2. Giá trị của giới hạn lim là x→−1 x2 +1 A. −2. B. Không tồn tại. C. 1. D. 2 . Câu 3. Cho hàm số y= fx() liên tục trên và có bảng biến thiên Tìm m để phương trình 2fx ()+= m 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt A. m = −1. B. m = −2 . C. m = 4 . D. m = 2 . Câu 4. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. 9. B. 11. C. 10. D. 12. Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau? 4 3 4 3 A. C10 . B. 9.A9 . C. A10 . D. 9.C9 . ax+ b Câu 6. Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? cx+ d A. ab > 0 . B. ac > 0 . C. ad> bc . D. cd > 0 . Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx=−323 x −− 92 x với trục hoành là: A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. 1/6 - Mã đề 105
  2. Câu 16. Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là: 456 456 456 456 A. CCC15++ 15 15 . B. CCC15 11 6 . C. AAA15 11 6 . D. CCC15++ 11 6 . Câu 17. Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 3. B. x = 2 . C. x = −2. D. x = −3. Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA⊥ ( ABCD) , SB= a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a . a3 2 a3 2 a3 3 A. V = . B. Va= 3 2 . C. V = . D. V = . 6 3 3 2 Câu 19. Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm fx'2( ) = x − ,0 ∀≠ x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên x2 (0; +∞) là A. f (1) . B. f (3) . C. f (0) . D. f (−2). Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. a3 . C. . D. . 2 6 3 1 Câu 21. Cho hàm số f() x=−+++− x32 mx(3 m 2) x 5 . Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số 3 nghịch biến trên là [ab; ] . Khi đó 2ab− bằng A. 6 . B. −3 . C. 5. D. −1. Câu 22. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau 328xx++− 4.3 5 += 27 0 . 4 4 A. − . B. . C. 5. D. −5. 27 27 3 Câu 23. Hàm số yx=−+( 11) ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC),, SA= a AB = a , AC= 2, a BAC = 600 . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . 5 20 A. 20π a2 . B. .π a2 . C. 5π a2 . D. π a2 . 3 3 Câu 25. Đặt log2 5 = a , log3 2 = b . Tính log15 20 theo a và b ta được 21b + 2ba+ b++ ab 1 2b+ ab A. log 20 = . B. log 20 = . C. log 20 = . D. log 20 = . 15 1+ ab 15 1+ ab 15 1+ ab 15 1+ ab 3/6 - Mã đề 105
  3. xm+ Câu 36. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong (H ) và đường thẳng ∆ có phương trình x −1 yx= +1. Số giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để đường thẳng ∆ cắt đường cong (H ) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị. A. 26 . B. 10. C. 24 . D. 12. Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y= mx4 −−( m3) x 22 + m không có điểm cực đại là A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 0 . Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB= AA′ = a , AC= 2 a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC′′′ bằng A. 5π a2 . B. 3π a2 . C. 4π a2 . D. 2π a2 . Câu 39. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số(C) : y=−( 21 m) x42 −+ mx 8 tại điểm có hoành độ x =1 vuông góc với đường thẳng (d) :2 xy−−= 3 0. 9 1 7 A. m = . B. m = − . C. m = . D. m = 2 . 2 2 12 Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , gọi M là trung điểm của cạnh AA', biết rằng AB= 2; a BC= a 7 và AA '= 6a . Khoảng cách giữa A'B và CM là: a 13 a 13 3a A. . B. . C. a 13 . D. . 13 3 13 Câu 41. Cho tứ diện ABCD có AC= AD = BC = BD =1, mặt phẳng ( ABC) ⊥ () ABD và ( ACD) ⊥ () BCD . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là: 6 6 6 A. 26. B. . C. . D. . 3 2 3 Câu 42. Cho hàm đa thức y= fx(). Hàm số y= fx'( ) có đồ thị như hình vẽ sau Có bao nhiêu giá trị của mm∈∈[0;6] ; 2 để hàm số gx()= f( x2 − 2 x −− 1 2 x + m) có đúng 9 điểm cực trị? A. 7 . B. 5. C. 3. D. 6 . Câu 43. Cho hàm số y= fx( ) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm 1 số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? fx( ) + 2 5/6 - Mã đề 105
  4. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN MÔN Toán – Khối 12 NĂM HỌC 2020 - 2021 Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 50. 105 216 327 438 549 660 771 882 1 C A C D B A A A 2 C D A C D D D D 3 B C D C C D C D 4 A B B B B C C C 5 B D B A C B D A 6 B B A D D C D B 7 D B D A D B A A 8 A A D B A D B B 9 B D C A C B A B 10 A B B D B A C C 11 B D A C C A B A 12 D A B C B D D B 13 A A B D A B B C 14 C C D D D B A C 15 D D C C B A A D 16 B C C A C A C B 17 A D A B A A D B 18 C C B D B C D D 19 A D C B B D C C 20 C C B C A C A A 21 B C A A C B C B 22 D A C B C D B A 23 C B D B A D C D 24 C B D D D B A A 25 D A A A D A B C 26 A A C C A C D D 27 D C D B A C B C 28 D D A A D C C A 29 C C D A B C B C 30 C B D D B D B D 31 C D A D A A D B 32 B B B C D D A B 33 B D A B B C B C 1