Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 40 : Quang và Tùng cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm hai chữ số phân biệt. Xác suất để hai số được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng
A. 448/729 B. 145/729 C. 281/729 D. 154/729
doc 7 trang Bảo Ngọc 22/02/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_132_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2019 - 2020 ĐOÀN THƯỢNG Môn: TOÁN Thời gian : 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề thi gồm 07 trang, 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 - Họ và tên thí sinh: – Số báo danh : C©u 1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F x ln x ? x3 1 A. f x . B. f x x. C. f x . D. f x x . 2 x C©u 2 : Cho hàm số f x ln2 x2 2x 4 . Tìm các giá trị của x để f x 0. A. x 1 B. x 1 C. x D. x 0 C©u 3 : 2020 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình ? x 2019 A. y 0 B. x 0 C. x 1 D. y 5 C©u 4 : Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ ‰ x ∞ 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 x 3 2x 3 2x 5 2x 1 A. y B. y C. y D. y x 2 x 2 x 2 x 2 C©u 5 : Công thức tính số tổ hợp là: k n! k n! k n! k n! A. Cn B. An C. An D. Cn n k ! n k ! n k !k! n k !k! C©u 6 : Số nghiệm thực của phương trình 4x 2x 2 3 0 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 C©u 7 : Cho cấp số cộng un có u1 2 và công sai d 3. Tìm số hạng u10 . 9 A. u10 2.3 B. u10 25 C. u10 28 D. u10 29 1
  2. C. ( ;2). D. ( ;0)và(2; ). C©u 17 : x 2 y 1 z Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường thẳng d có một vec tơ 1 2 1 chỉ phương là     A. u3 2;1;1 B. u1 1;2;1 C. u4 1;2;0 D. u2 2;1;0 C©u 18 : Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này? A. 20 cm2 B. 24 cm2 C. 22 cm2 D. 26 cm2 C©u 19 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y f x x4 2x2 1 trên đoạn 0;2. A. M 1. B. M 10. C. M 9. D. M 0. C©u 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 2;0;0 , B 0;2;0 ,C 0;0;2 và D 2;2;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm I của MN là: 1 1 A. I 1; 1;2 B. I 1;1;1 C. I ; ;1 D. I 1;1;0 2 2 C©u 21 : Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là s t3 6t 2 17t , với t s là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s m là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc v m / s của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng A. 26m / s B. 29m / s C. 17m / s D. 36m / s C©u 22 : 3x 1 Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 2x 1 1 A. y 1. B. y . 2 3 1 C. y . D. y . 2 3 C©u 23 : 1 Giá trị của log với a 0 và a 1 bằng: a a3 2 3 A. 3 B. C. D. 3 3 2 C©u 24 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I 2; 1 ; R 2 . B. I 2; 1 ; R 2 . 3
  3. A. 12. B. 2 . C. 11. D. 10. C©u 34 : Trong hình vẽ bên dưới, điểm P biểu diễn số phức z1 , điểm Q biểu diễn số phức z2 . Tìm số phức z z1 z2 . y P 2 Q 1 -1 O 2 x A. 1 3i . B. 3 i . C. 1 2i . D. 2 i . C©u 35 : 4xy2 Cho các số thực dương x , y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 3 x x2 4y2 1 1 1 A. max P B. max P 1 C. max P D. max P 10 2 8 C©u 36 : Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x2 3 trên đoạn 1;3. Giá trị T 2M m bằng A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . C©u 37 : k x 1 1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có 2x 1 dx 4lim . x 0 1 x k 1 k 1 k 1 k 1 A. . B. . C. . D. . k 2 k 2 k 2 k 2 C©u 38 : 1 3 2 Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y x m 1 x 4x 7 nghịch 3 biến trên một đoạn có độ dài bằng 2 5. Tính tổng tất cả phần tử của S . A. 4 B. 2 C. -1 D. -2 C©u 39 : Tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M 2;0;0 , N 0; 3;0 , P 0;0;4 là A. 2; 3;4 . B. 6;4; 3 . C. 6; 4;3 . D. 6;4;3 . 5
  4. C©u 46 : Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6 a2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. a3 2 3 a3 2 A. V a3 B. V 3 a3 C. V D. V 4 4 C©u 47 : Cho hàm số y f x x3 6x2 9x 3 có đồ thị là (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của C phân biệt và có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA 2019.OB . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 C©u 48 : Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2 z i 2 . Tính môđun của số phức w M mi . A. w 1258 B. w 2 309 C. w 1258 D. w 2 314 C©u 49 : Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C bằng a 3 2 3 3a A. B. a C. a D. 2 3 2 2 C©u 50 : Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 m x 2x 3 2 có ba nghiệm phân biệt là A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 HẾT 7