Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 086 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Phong số 1 (Có đáp án)
Câu 37. Ông Hùng dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Số tiền X (triệu đồng, X ∈ N) nhỏ nhất mà ông Hùng cần gửi vào ngân hàng để sau ba năm (mới rút lãi) thì số tiền lãi có thể mua mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng là
A. 280. B. 289. C. 300 . D. 308
A. 280. B. 289. C. 300 . D. 308
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 086 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Phong số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_086_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 086 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Yên Phong số 1 (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN – Lớp 12 (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 086 Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu Fx và Gx đều là nguyên hàm của hàm số fx , thì Fx Gx . B. kfxx dd k fx x (k là hằng số và k 0 ). C. fx fxddd x fx x fx x. 12 1 2 D. Nếu fx d x Fx C, thì fu d u Fu C. 12 x Câu 2. Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng có phương x 1 trình A. xy 2; 1 . B. xy 1; 2 . C. xy 1; 0 . D. xy 1; 1 . Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 A. V Bh. 2 . B. V Bh. 2 . C. V Bh. . D. V Bh. . 3 3 Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số y xx 2 x 2 và trục hoành là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Câu 5. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , AB 4, AC 3, BC 5 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC bằng A. 5. B. 4 . C. 3 . D. 23. Câu 6. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số yx 323 m 1 x 33 m 7 x 1có cực trị là m 2 m 3 m 2 A. . B. . C. . D. 23m . m 3 m 2 m 3 1 Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có thể tích V . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn SM 2 MA , SN SC . 3 Thể tích của khối chóp S. MNB theo V bằng kết quả nào sau đây? 1 2 1 4 A. .V . B. .V . C. .V . D. .V . 9 9 3 9 Câu 8. Xét hai khẳng định sau: 1) Mọi hàm số fx liên tục trên đoạn ab; đều có đạo hàm trên đoạn đó. 2) Mọi hàm số fx liên tục trên đoạn ab; đều có nguyên hàm trên đoạn đó. Trong hai khẳng định trên, A. chỉ có 2) đúng. B. cả hai đều đúng. C. cả hai đều sai. D. chỉ có 1) đúng. 1/6 - Mã đề 086
- Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau? A. yx 3 35 x . B. yx 3 31 x . C. yx 32 31 x . D. yx 3231 x . Câu 20. Hàm số yx 3 32 x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ;1 . B. 0; 2 . C. 1; 1 . D. 1; . Câu 21. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 1 và B 2; 3; 2 . Khi đó, khẳng định đúng là 31 A. AB 1; 2; 1 . B. AB ; 2; . C. AB 3; 4; 1 . D. AB 1; 2; 3 . 22 Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log2 x 1 3 là A. S ;7 . B. S 1; 7 . C. S 1; 8 . D. S ;8 . Câu 23. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số yx 42 x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. yx 65 . B. yx 65. C. yx 67 . D. yx 67. Câu 24. Cho khối lập phương ABCD.'''' A B C D có cạnh bằng a 2 . Khi đó, thể tích V của khối chóp ACDD. '' C là 22 1 2 A. Va . 3 . B. Va . 3 . C. Va 2 2. 3 . D. Va . 3 . 3 3 3 Câu 25. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . GọiMN, lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó là A. Stp 10 . B. Stp 4 . C. Stp 2 . D. Stp 6 . Câu 26. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , độ dài cạnh AB a;3 AC a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2 a . Thể tích của khối chóp S. ABC là a 3.3 a 3.3 a 3.3 A. V . B. V . C. V . D. Va 3.3. 12 6 3 Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC. A B C có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp AA. B C bằng V V V A. . B. . C. 3V . D. . 2 6 3 Câu 28. Khối trụ có bán kính đáy là R , chiều cao là h , thì có thể tích là A. V Rh2 . B. V Rh 2 . C. V 2 Rh . D. V 2 Rh . Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 2 và vuông góc với đáy ABCD . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ACD bằng bao nhiêu? 3/6 - Mã đề 086
- 3 Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx 13 m 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt là ab; . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 2 4 2 A. ba . B. ba 2 . C. ba . D. ba . 3 3 3 ln mx Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên khoảng 20;20 để phương trình 2 ln x 3 có hai nghiệm phân biệt? A. 7 . B. 9. C. 8 . D. 6. Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 222 AB BC a , SA ABCD , SA a . Mặt phẳng đi qua B và vuông góc với SC , chia khối chóp S. ABCD thành 2 khối đa diện. Khi đó, thể tích khối có chứa điểm A bằng 7a 3 19a 3 17a 3 17a 3 A. . B. . C. . D. . 18 54 54 27 Câu 42. Cho hàm số y fx có đồ thị như hình vẽ Biết fx 0 , x 1 và fx 0 , x 1 . Khi đó, tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số 2021 y là xf x 1 xf x 112 A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 43. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, các nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất. Hỏi khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp sữa là V cm 3 , thì diện tích toàn phần của lon sữa nhỏ nhất bằng bao nhiêu? V 2 V 2 V 2 V 2 A. S 6 . B. S 3 3 . C. S 3 . D. S 6 3 . tp 4 tp 4 tp 4 tp 4 Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a ,AB SA, BC SC . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của SC , AC . Góc giữa hai mặt phẳng BMN và SAB là 5/6 - Mã đề 086
- 630 204 086 198 315 744 654 945 1 C A A D A B B C 2 A B B D A B B B 3 B C C A C A A C 4 A C D A B D A B 5 D A B D B A C B 6 B D A C A B B C 7 C B B A A C B D 8 A D A C D B D A 9 D B D C C C D A 10 A C B B D D B B 11 B D A D A C C B 12 B D D D B C C D 13 D B B B B D B D 14 D A C A C B A B 15 A D D B A B D A 16 C D C D D A D C 17 D A B D D A A A 18 C C B B A B A B 19 A D C C C D C D 20 D D C D B C B D 21 A A D A C A B B 22 B B B B B B C A 23 C C A C A D D C 24 A C A B D D B B 25 B B B B A B A A 26 C B C D C A C C 27 C A D A D C D D 28 D D A C D A C A 29 A D A A A B A B 30 A A C D B C B C 31 B C C C C D D D 32 D A D A C A C B 33 A A A A B C A A 34 B C B D B A C C 35 C B A B C D D D 36 D C D C A D B D 37 D D B A D A C C 38 B B D B C A C A 39 B B D B A A C D 40 A D A B D D B A 41 D A B C C C A C 42 A D D A D A C C 43 C D D C D A C D 44 C B C B B C D B 45 A B B D C B D B 46 D A B C B D B D 47 B C A A B B B A 48 C A A D C C D B 49 B C B D A B A C 50 D B C A A A A A