Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 6π . B. 36π . C. 108π . D. 18π .
pdf 6 trang Bảo Ngọc 27/02/2024 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_ma_de_001_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Tốt nghiệp THPT lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

  1. SỞ GD - ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Năm học 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán. Lớp: 12 MÃ ĐỀ 001 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 4;5 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. zi 45 . B. zi 45 . C. zi 45. D. zi 54 . Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . S A C B 3 1 3 A. Va 3 . B. Va 3 . C. Va 223 . D. Va . 4 2 x 2 Câu 3: Cho hàm số y . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? x 1 A. Hàm số nghịch biến trên ;1  1; . B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; . C. Hàm số nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 và 1; . Câu 4: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2xz 3 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n 2;0; 1 . B. n 2;0;3 . C. n 0;2; 1 . D. n 2; 1;3 . 1 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 523x là 25 5 1 5 A. ; . B. ; . C. 0; . D. ; . 2 2 2 Câu 6: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , tam giác ABC đều cạnh bằng a , SA a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng Trang 1/6 - Mã đề thi 001
  2. A. 5 . B. 5 . C. 25 . D. 7 . 24 Câu 18: Cho hàm số fx có đạo hàm f x 2 x 1 x 2 3 x 1 ,  x . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số fx là A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. Câu 19: Cho tập hợp A có 10 phần tử, số tập con gồm 2 phần tử của A là 2 2 2 8 A. A10 . B. 10 . C. C10 . D. A10 . Câu 20: Cho hàm số y f x ax32 bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào ? A. 1;1 . B. ;1 . C. 2; . D. 0;1 . Câu 21: Tập xác định của hàm số y 1 x là A. \{0}. B. ( 1; ). C. 0; . D. . x 3 Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y ? 21x 1 1 1 1 A. x . B. y . C. y . D. x . 2 2 2 2 Câu 23: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0;2 . B. y 5. C. x 3. D. 3; 5 . Câu 24: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số yx log2023 là 1 ln 2023 1 1 A. y . B. y . C. y . D. y . x x xln 2023 xln 2023 6 6 Câu 25: Nếu f x d x 3 thì x f x d x bằng 0 0 A. 9 . B. 39. C. 21. D. 6 . Câu 26: Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 6 . B. 36 . C. 108 . D. 18 . Câu 27: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ ? Trang 3/6 - Mã đề thi 001
  3. Tìm m để phương trình 30f x m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. 6 m 12. B. 24 m . C. 6 m 12. D. 24 m . Câu 36: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 12 6 Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y x3 6 x và yx 2 bằng 125 16 63 253 A. . B. . C. . D. . 12 3 4 12 Câu 38: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 mz m 80 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm zz12, phân biệt thỏa mãn 22 z1 z 1 mz 2 m m 8 z 2 ? A. 5 . B. 11. C. 12. D. 6 . Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn logxx21 1 log 31 32 2x 0 ? 33 A. 27 . B. Vô số. C. 28 . D. 26 . Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y mx4 m 2 42 x 2 có đúng một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC . S D A C B a 21 2a 21 a 42 a 42 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 14 x 112 y z Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d : , 1 3 2 2 x 4 y 4 z 3 d : . Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng dd , là 2 2 2 1 12 x 22 y z x 41 y z A. . B. . 2 1 2 2 1 2 x 2 y 2 z 2 x 41 y z C. . D. . 2 1 2 2 1 2 ex2x 1 khi 0 Câu 43: Cho hàm số fx() . Giả sử Fx là nguyên hàm của fx trên thoả 4xx 2 khi 0 2 mãn F 25 . Biết rằng F 1 3 F 1 ae b (trong đó ab, là các số hữu tỉ). Khi đó ab bằng A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10. Trang 5/6 - Mã đề thi 001