Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Hiền (Có đáp án)

Câu 27: Một khối chóp có diện tích đáy B = 9a² và thể tích V = 3a³ . Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. 6a . B. 3a . C. a . D. 2a .
docx 11 trang Bảo Ngọc 26/02/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Hiền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2023_ma_de_101_truong.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 - Mã đề 101 - Trường THPT Nguyễn Hiền (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN - HOÀNG Bài thi: TOÁN DIỆU- PHẠM PHÚ THỨ-LƯƠNG THẾ VINH Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h . 1 A. V B2h . B. V Bh . C. V Bh2 . D. V Bh . 3 Câu 2: Cho a, b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ln ab ln a.ln b . B. ln a b ln a ln b . C. ln a b ln a.ln b . D. ln ab ln a ln b . Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 3 . Câu 4: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log2 x là 1 ln 2 x A. y x ln 2 . B. y . C. y . D. y . x ln 2 x ln 2 2x 3 Câu 5: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng x 3 A. x 2 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 1. Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây Số nghiệm của phương trình 3 f x 1 là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 . x 3 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [0;1] bằng x 1 A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1. Câu 8: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là Trang 1/5 - Mã đề 101
  2. 1 1 A. x dx x C 1 . B. x dx 1 .x 1 C . 1 C. x dx .x 1 C . D. x dx 1 x 1 C . Câu 20: Hàm số y x4 2x2 1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Câu 21: Cho hình lập phương có độ dài mỗi cạnh là 22 . Tính thể tích khối lập phương đó. 16 2 A. . B. 16 . C. 16 2 . D. 64 . 3 Câu 22: Nghiệm của phương trình 10x 5 là 1 A. x . B. x 2 . C. x log 5 . D. x log 10 . 2 5 Câu 23: Cho biểu thức P n xm với m , n , n 2 và x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? m n A. P x n . B. P xm . C. P xmn . D. P xm n . Câu 24: Biết đồ thị hàm số bậc ba y x3 ax2 bx c a,b,c có một điểm cực trị là A 3; 3 và đi qua điểm B 2; 2 , tính a b c . A. a b c 30 . B. a b c 36 . C. a b c 18 . D. a b c 12 . Câu 25: Cho hàm số y f x có f x 4x3 m 1, f 2 1 và đồ thị của hàm số y f x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 . Tìm được f x ax4 bx c với a,b, c , tính a b c. A. 11. B. 5 . C. 13 . D. 7 . mx 3 Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y đi qua 2x 2023 điểm M 1;3 ? A. m 2 . B. m 6 . C. m 2 . D. m 6 . Câu 27: Một khối chóp có diện tích đáy B 9a2 và thể tích V 3a3 . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 6a . B. 3a . C. a . D. 2a . x x Câu 28: Biết phương trình 9 3.3 4 0 có nghiệm x loga b ( a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 ), giá trị của a b bằng A. 1. B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 29: Cho hàm số f x ex 9 , với C là hằng số . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f x dx ex 9x C . B. f x dx ex 9x C . C. f x dx ex 9 C . D. f x dx ex C . 1 Câu 30: Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn f x , f 0 2022 , f 2 2023. Tính x 1 S f 3 f 1 . A. S ln 4035 . B. S ln 2 . C. S 4 . D. S 1 . 1 Câu 31: Rút gọn biểu thức P x 3 .6 x với x 0 , ta được 1 1 A. P . x B. P x9 . C. P x3 . D. P x2 . ab Câu 32: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn 4log2 3a . Giá trị của a b2 bằng A. 12 . B. 2 . C. 6 . D. 3 . Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 2x 1 tại điểm M 1;0 là Trang 3/5 - Mã đề 101
  3. tích khối tứ diện AOPQ bằng a3 a3 a3 a3 A 3 B. 3 . C. 3 .D 3 6 3 9 4 Câu 44: Cho hàm số f (x) mx4 m 8 x2 1 với m là tham số thực. Trên đoạn 0; 2 , nếu giá trị lớn nhất của hàm số bằng f 1 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số đó bằng 11 61 A. 21. B. . C. . D. 4 . 3 3 Câu 45: Cho lăng trụ ABCD.A B C D có đáy ABCD là hình thoi có cạnh a , BAD 60 và A A a 5 . Biết rằng mặt phẳng AA C C vuông góc với mặt đáy và hai mặt phẳng AA CC , AA B B tạo với nhau góc 45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A B CD . 3 3 3 3 A. V . a 5 B. V . a 5C. V . D.a V 5. a 5 2 4 3 6 Câu 46: GọiS là tập tất cả các giá trị nguyên của tham sốm để phương trình 2 log 2023 x m log 1 x x 2m 0 có đúng một nghiệm thực. Tính tổng các phần tử của S . 2023 A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 2 . Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC  A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có BC a 2 và góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCCB bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A B C là 3 3 3 a 3 a 6 a A. . B. a 6 . C. . D. . 6 3 4 Câu 48: Cho hàm số y f x là hàm đa thức có f 3 0 và đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Tìm số 1982 điểm cực đại của hàm số g x f x 1 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10 để bất phương trình x2 2x m 1 log 2x2 4x 7 2m có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng 2 x2 2x 2 A. 9 . B. 7 . C. 10 . D. 8 . 2 Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 125.5x 12x2 12m 37 5m 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . HẾT Trang 5/5 - Mã đề 101
  4. 47 B A C B D D A B 48 C D A D D C B A 49 A C A B B B D D 50 C B A C C A D D
  5. A A B D A B C C A B A A D C B A B B B D C D D D D D D B B C C B C A B D
  6. B C A B B C D A C C B C B B D D D D C D D B D D D A D D