Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2020 - Mã đề 119 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)
Câu 4: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A
dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023 B. Năm 2022 C. Năm 2021 D. Năm 2020
dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023 B. Năm 2022 C. Năm 2021 D. Năm 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2020 - Mã đề 119 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_nam_2020_ma_de_119_t.pdf
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2020 - Mã đề 119 - Trường THPT Quang Hà (Có đáp án)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ÔN THI THPTQG 2020, LẦN 2 TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Môn, Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 119 Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Số giao điểm của Cyxxx :686 32 với trục Ox là A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 2: Khoảng đồng biến của hàm số y x x 4281 là: A. ;0 và 0 ;2 B. ;2 và 2; C. và D. 2 ;0 và 2; Câu 3: Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số y trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 2 3 2 A. y x 3x 1. B. y x 3x 3x 1. 2 C. y x3 3x 2 1. D. y x3 3x 1. 1 O x 1 Câu 4: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A. Năm 2023 B. Năm 2022 C. Năm 2021 D. Năm 2020 Câu 5: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích 500 bằng m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 3 500.000 đồng/m2. Khi đó, kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là: 5 A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiều cao m 6 10 B. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiều cao m 3 10 C. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiều cao m 27 D. Một đáp án khác Câu 6: Cho khối tứ diện ABCD cạnh AB = 2x, các cạnh còn lại bằng 22 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất A. x 14 B. x 6 C. x 3 D. x 32 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y x323 x trên đoạn 1;1 là: A. 0. B. 4 . C. 2. D. 2 . Câu 8: Cho hàm số y f() x có đồ thị của yfx '() như hình vẽ. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số: g()() x f x3 là : A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Trang 1/6 - Mã đề thi 119
- Câu 17: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào: A. yxxx 3222 B. yxxx 32331 C. yxxx 32331 D. y x x 3 31 y Câu 18: Cho đồ thị hàm số y f x hình bên. Khẳng định nào đúng? A. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; ; C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1; ; 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y 1; -2 -1 1 x Câu 19: Hàm số: yxx 3 34đạt cực tiểu tại A. x 1 B. x 3 C. x 3 D. x 1 32 Câu 20: Cho Cyxxmxmm :21 . Tất cả giá trị tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba 222 điểm phân biệt có hoành độ x123 x,, x thỏa xxx123 4 là: 1 m A. m 0 B. 4 C. m 2 D. m 1 m 0 6 3 2 Câu 21: Hệ số của x trong khai triển x là x2 A. 6 B. 60 C. 12 D. 1 Câu 22: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng 3.a Tính thể tích V của khối lập phương. A. Va 8 3 . B. Va 3 . C. Va 3 3 . D. Va 333 Câu 23: Ecoli là vi khuẩn đường ruột gây tiêu chảy, đau bụng dữ dội. Cứ sau 20 phút vi khuẩn Ecoli lại tăng gấp đôi. Ban đầu chỉ có 60 vi khuẩn Ecoli trong đường ruột. Sau 8h số lượng vi khuẩn Ecoli là bao nhiêu? A. 158159469 B. 2108252760 C. 3251603769 D. 1006632960 Câu 24: Hàm số yxx 2 2 đồng biến trên: A. 0;2 B. 0;1 C. 1;2 D. Câu 25: Cho mn, là các số thực tùy ý. Chọn biến đổi đúng ? mn 11 mn A. mn . B. 5 5 mn . 33 mn 11 mn C. . mn . D. 5 5 mn . 33 Trang 3/6 - Mã đề thi 119
- 11 11 11 11 A. m B. m C. m D. m 9 9 9 9 Câu 36: Cho cấp số nhân un có uq1 3 ; 2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? A. số hạng thứ 6 B. số hạng thứ 5 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác Câu 37: Cho hình chóp S A. B C có A B' , ' ,C ' lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC. Gọi V1 là thể tích V1 của khối chóp S.A’B’C’ và V2 là thể tích của S.ABC.Tính tỉ số: V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 8 Câu 38: Có 6 viên bi gồm 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên. Tính xác suất để được 2 viên xanh? 1 1 1 2 A. 15 B. 6 C. 3 D. 15 Câu 39: Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt A. 10 . B. 9 . C. 4 . D. 7 . Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác S A B đều, góc giữa SCD và ABCD bằng 60 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD nằm trong hình vuông A B C D . Tính theo a khoảng cách giữa đường thẳng SM và AC . 25a a 5 2a 15 53a A. . B. . C. . D. . 5 5 3 3 xx2 25 Câu 41: Cho hàm số y có đồ thị ()C . Kết luận nào sau đây là sai? x 3 A. có hai đường tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng. B. có tiệm cận đứng là x 3 và tiệm cận ngang là y 1. C. có tiệm cận đứng là . D. có tiệm cận ngang là y 1. Câu 42: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với ABCD và SAa 3 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. . B. a3 3 . C. . D. . 4 6 3 Câu 43: Cho hàm số y 4x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số có tập giá trị là . B. Đạo hàm của hàm số là y 4.x 1 C. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng. D. Hàm số luôn đồng biến trên . Trang 5/6 - Mã đề thi 119
- TRƯỜNG THPT QUANG HÀ Phụ lục 3 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT THPT QUỐC GIA 2020, LẦN 2, MÔN TOÁN Mã đề 119 Mã đề 220 Mã đề 319 Mã đề 420 Mã đề 519 Mã đề 620 Stt Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 1 C 1 C 1 B 1 B 1 D 1 D 2 2 C 2 A 2 D 2 D 2 B 2 B 3 3 B 3 B 3 C 3 C 3 D 3 A 4 4 C 4 C 4 D 4 C 4 B 4 D 5 5 B 5 C 5 D 5 D 5 C 5 C 6 6 C 6 C 6 C 6 C 6 B 6 D 7 7 A 7 B 7 B 7 A 7 D 7 D 8 8 A 8 A 8 A 8 C 8 C 8 B 9 9 C 9 C 9 A 9 A 9 B 9 C 10 10 A 10 A 10 D 10 D 10 A 10 A 11 11 C 11 B 11 B 11 B 11 C 11 D 12 12 A 12 C 12 B 12 B 12 A 12 D 13 13 A 13 A 13 D 13 A 13 A 13 B 14 14 C 14 B 14 B 14 B 14 B 14 C 15 15 B 15 C 15 B 15 C 15 B 15 D 16 16 D 16 A 16 B 16 D 16 C 16 C 17 17 D 17 A 17 D 17 D 17 D 17 A 18 18 B 18 B 18 C 18 D 18 C 18 A 19 19 D 19 D 19 C 19 C 19 D 19 C 20 20 D 20 D 20 D 20 D 20 A 20 A 21 21 C 21 B 21 C 21 A 21 C 21 C 22 22 D 22 B 22 C 22 C 22 B 22 B 23 23 D 23 D 23 B 23 C 23 C 23 B 24 24 B 24 C 24 B 24 B 24 D 24 C 25 25 D 25 D 25 C 25 C 25 D 25 D 26 26 A 26 D 26 A 26 B 26 B 26 B 27 27 C 27 C 27 B 27 B 27 C 27 C 28 28 A 28 A 28 A 28 D 28 D 28 D 29 29 A 29 D 29 A 29 B 29 B 29 D 30 30 B 30 B 30 A 30 A 30 B 30 A 31 31 C 31 B 31 B 31 A 31 D 31 C 32 32 C 32 C 32 D 32 B 32 C 32 B 33 33 C 33 A 33 B 33 B 33 D 33 B 34 34 B 34 B 34 A 34 D 34 A 34 C 35 35 B 35 D 35 A 35 A 35 C 35 C 36 36 A 36 B 36 C 36 C 36 B 36 B 37 37 D 37 A 37 A 37 A 37 A 37 A 38 38 A 38 A 38 B 38 D 38 A 38 A 39 39 B 39 D 39 A 39 A 39 C 39 C 40 40 B 40 B 40 C 40 C 40 A 40 B 41 41 B 41 C 41 A 41 D 41 D 41 D 42 42 D 42 D 42 D 42 D 42 D 42 A 43 43 D 43 D 43 D 43 A 43 B 43 A 44 44 D 44 A 44 C 44 B 44 C 44 D 45 45 B 45 B 45 C 45 A 45 B 45 B 46 46 A 46 A 46 C 46 C 46 A 46 A 47 47 D 47 D 47 A 47 A 47 A 47 A 48 48 B 48 D 48 D 48 B 48 A 48 D 49 49 B 49 B 49 D 49 C 49 B 49 B 50 50 A 50 C 50 B 50 B 50 A 50 A