Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Kinh Môn

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình chóp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình lăng trụ đứng nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
pdf 7 trang Bảo Ngọc 23/02/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Kinh Môn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_102_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 102 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Kinh Môn

  1. TRƯỜNG THPT KINH MÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: . Lớp: . SBD: . 102 Câu 1. Khối đa diện loại 3;5 là khối A. hai mươi mặt đều. B. tứ diện đều. C. tám mặt đều. D. lập phương. 2x 1 Câu 2. Cho hàm số y . Mệnh đề đúng là x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1; . B. Hàm số nghịch biến trên ; 1  1; . C. Hàm số đồng biến trên tập . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1; . Câu 3. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là: A. 6 . B. 9. C. 8. D. 3. 2x 1 Câu 4. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 3 1 A. y . B. y 2 . C. y 3. D. x 2. 3 Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos5 x sin 5x sin 5x A. cos5xdx C . B. cos5xdx C . 5 5 C. cos5xdx sin5 x C . D. cos5xdx 5sin 5x C . Câu 6. Xét hàm số y sin x trên đoạn ;0 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ; đồng biến trên khoảng ;0 . 2 2 B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  và ;0 . 2 2 C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  và ;0 . 2 2 D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; nghịch biến trên khoảng ;0 . 2 2 1 1 Câu 7. Nguyên hàm của f(x)= x2 là x 2 3 x4 x2 3 1 x3 x4 x2 3 x3 1 x A. C . B. C . C. C . D. C. 3x x 3 3x 3 x 3 Trang 1/7 - Mã đề 102
  2. 8 2 Câu 18. Cho f( x ) dx 16 . Tính I f(4 x ) dx . 0 0 A. I 32. B. I 4 . C. I 64. D. I 36 . ax b Câu 19. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y . Mệnh đề nào sau đây là đúng? cx d A. bd 0, ad 0 . B. bd 0, ab 0 . C. ad 0 , ab 0 . D. ad 0 , ab 0 . Câu 20. Cho hàm số y x4 6 x 2 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A có hoành độ x 1cắt đồ thị hàm số tại điểm B (B khác A). Tọa độ điểm B là A. B(3;24) . B. (0; 3) . C. B( 3;24) . D. B( 1; 8) . Câu 21. Cho F x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x . e2 x . Khi đó f x . e2x d x bằng A. x2 2 x C . B. x2 x C . C. 2x2 2 x C . D. 2x2 2 x C . 2 Câu 22. Tập xác định của hàm số y x2 x 2 . A. D ; 2  1; . B. D ; 2  1; . C. D . D. D \ 2;1 . x x Câu 23. Phương trình 3.2 4 2 0có 2 nghiệm x1;() x 2 x 1 x 2 . Tính tổng 2x1 x 2 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB a, AC a 2, AD a 3 . Các tam giác ABC, ACD , ABD đều vuông tại đỉnh A . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BCD là a 6 a 3 a 30 a 66 A. d . B. d . C. d . D. d . 3 2 5 11 Câu 25. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ 3 có 3 cây, ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 3916 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu? A. 89. B. 90. C. 87. D. 88. Trang 3/7 - Mã đề 102
  3. Câu 35. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn  4;4 lần lượt là M, m. Khi đó: M + m bằng: A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có các cạnh AA 1, AB 2, AD 3. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng CB D bằng: 14 2 14 6 12 A. . B. . C. . D. . 3 9 7 7 Câu 37. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 4 x2 1 x 2 4 . Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 . Câu 38. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình f f x 2 3 f x 3 3 f x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. m 4 . B. m 3. C. m 1. D. m 6. Câu 39. Người ta sử dụng bộ ghép hình nam châm Buckybars gồm các thanh nam châm hình trụ tròn xoay đường kính 4mm , chiều dài 23mm , khối lượng riêng là 7,5g / cm3 và các viên bi thép có đường kính là 8mm , khối lượng riêng là 7,85g / cm3 để lắp mô hình của khối hai mươi mặt đều (hình vẽ). Khối lượng của mô hình đó sau khi hoàn thành bằng A. 28738,4 (gam ) . B. 147107,2 (gam ) . C. 147,1072 (gam ) . D. 28,7384 (gam ) . Trang 5/7 - Mã đề 102
  4. Câu 46. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn hệ thức: 2log2a log 2 b log 2 a 6 b . Tìm giá trị lớn nhất 2ab b 2 P của biểu thức P . Max a2 ab b 2 2 3 3 3 3 3 A. P . B. P . C. P . D. P . Max 3 Max 2 Max 3 Max 2 Câu 47. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x3 x 4 f x x 7 x 9 với x 0. Biết 5 2 f 1 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2 6 x 9 x . 2 Khi đó 3M 8 m bằng? A. 17 . B. 21. C. 12 . D. 28 . mx Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x có điểm cực x2 2 trị và tất cả các điểm cực trị thuộc hình tròn tâm O , bán kính 68 . A. 12 . B. 10. C. 4 . D. 16. Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ; SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , AB BC a , AD 2 a ; góc giữa hai mặt phẳng SAD và SCD bằng 60 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng ABCD A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 . Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AD DC, AC 2 a , tam giác ABC vuông cân tại B , góc DAC 600 . Quay tứ diện quanh trục AC được một khối tròn xoay có thể tích V . Chọn đáp án đúng. a3 2 a3 A. V . B. V . 2 3 9 8 3 9 3 C. V a3 . D. V a3 . 6 12 HẾT Trang 7/7 - Mã đề 102