Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thiệu Hóa
Câu 12: Cho khối đa diện S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Chia khối đa diện S.ABCD bởi hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) , khi đó ta thu được bao nhiêu khối đa diện?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thiệu Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_toan_ma_de_001_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Toán - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thiệu Hóa
- TRƯỜNG THPT THIỆU HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề: 001 Môn thi: TOÁN – Lớp: 12 (Đề thi gồm có 6 trang - 50 câu) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 0;3 . C. ; . D. 2; . Câu 2: Cho hàm số y = x3 - 2x2 + x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng? æ1 ö A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;+ ¥ ). B. Hàm số đồng biến trên khoảng ç ;1÷. èç3 ø÷ æ1 ö æ 1ö C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ç ;1÷. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ç- ¥ ; ÷. èç3 ø÷ èç 3ø÷ Câu 3: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? x x x x e 1 4 3 A. y B. y C. y D. y 2 6 5 3 2 2 Câu 4: Cho hàm số y x 12 3x2 . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1. Câu 5: Khối lăng trụ có chiều cao h , tổng diện tích hai đáy là B . Thể tích khối lăng trụ là 1 1 1 A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. Bh . 2 3 6 Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng 3a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng 3a A. . B. a . C. 3a . D. 2a . 2 3 3 Câu 7: Tìm số nghiệm thuộc ; của phương trình 3 sin x cos 2x . 2 2 A. 0 . B. 1.C. 2 .D. 3 . Câu 8: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? 2 5 1 3 4 2 2 1 3 4 A. C7 C6 ) (C7 C6 C6 . B. C7 .C6 C7.C6 C6 . 2 2 2 2 3 1 4 C. C11.C12 . D. C7 .C6 C7 .C6 C7 . Câu 9: Cho phương trình x4 4x2 3 m 0 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình đã cho có 4 nghiệm thực phân biệt? 1
- Câu 18: Cho hàm số f x x4 4x3 4x2 a . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn 3;3 sao cho M 2m . A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Câu 19: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình được gọi là khối đa diện: hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 hình 5 A. 2 B.3 C. 4 D.5 Câu 20: Cho hàm số y f x xác định trên ¡ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. Khi đó số cực trị của hàm số y f x là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số cạnh của một khối chóp bằng số mặt của khối chóp đó, B. Trong một khối chóp, tất cả các mặt đều là tam giác đều, C. Số mặt bên của một khối chóp bằng số cạnh của hình chóp, D. Số mặt bên của một khối chóp bằng số cạnh bên của hình chóp đó. 8 4a 2b c 0 Câu 22: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Số giao điểm của đồ thị 8 4a 2b c 0 hàm số y x3 ax2 bx c và trục Ox là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 23: Cho khối cầu có bán kính R , thể tích khối cầu bằng 3 4 A. 2 R3 . B. R3 . C. R3 . D. R3 . 4 3 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 8cot x m 3 .2cot x 3m 2 (1) đồng biến trên ; . 4 A. 9 m 3 . B. m 3 . C. m 9 . D. m 9 . Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f '(x) x2 (x 2)(x2 mx 5) với x ¡ . Số giá trị nguyên âm của m để hàm số g(x) f (x2 x 2) đồng biến trên khoảng (1; ) là A. 3 . B. 4. C. 5. D. 7. 3
- 11 13 9 5 A. m ¡ . B. m . C. m . D. m . 5 5 5 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi N, P lần lượt là trung điểm của SB và AD . Gọi I là trung điểm của NP và G là giao điểm của SI với mặt phẳng IS ABCD . Tính tỷ số T . IG 3 3 A. T 2 .B. T .C. T .D. T 3. 5 4 Câu 36: Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện ABCD ? A. 12.B. 4 .C. 10.D. 8 . Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội là q . Tìm q ? 5 1 2 2 5 1 5 2 5 2 A. q .B. q . C. q . D. q . 2 2 2 2 Câu 38: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 u1 1 Câu 39: Cho dãy số un với 2n 1 . Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào un 1 un 1 dưới đây? A. un 2 n .B. un không xác định. C. un 1 n . D. un n với mọi n . Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và SA 3 3 a . Biết ABC có AB a 3 , BC a và CA 2a . Trên các cạnh BC,CA lấn lượt lấy hai điểm M , N sao cho MN luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp ABC . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.ABMN . 1 1 1 1 A. a2 . B. a2 . C. a2 . D. a2 . 4 3 2 5 f x 16 Câu 41: Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính x 1 x 1 f x 16 I lim . x 1 x 1 2 f x 4 6 A. 24 . B. . C. 2 .D. 0 . nsin n Câu 42: Kết quả đúng của lim 5 2 là n 1 1 A. 4. B. 5. C. –4. D. . 4 Câu 43: Cho mệnh đề A : “x ¡ , x2 x 7 0” Mệnh đề phủ định của A là: A. x ¡ , x2 x 7 0 .B. x ¡ , x2 x 7 0 . C. Không tồn tại x : x2 x 7 0 .D. x ¡ , x2 - x 7 0. 5