Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Câu 1. Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước 1;2;3 bằng
A.  6 B.  2 C.  18 D.  12
Câu 36. Xét tập X = {0;1;2;3....;8;9} . Gọi  A là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ  X. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ bằng số có chữ số chẵn và tổng các số lẻ và tổng số chẵn bằng nhau.
A. 11/81                B. 11/162             C. 1/945                D. 2/25
doc 6 trang vanquan 22/05/2023 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_ma_de_101_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Toán - Mã đề 101 - Năm học 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BẮC NINH Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 101 Câu 1. Thể tích khối hộp chữ nhật có kích thước 1;2;3bằng A. 6 B. 2 C. 18 D. 12 2 Câu 2. Gọị z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z - 4z + 5 = 0. Cho số phức là w = (1+ z1)(1+ z2 ). Số phức liên hợp của số phức w A. w = - 4.B. w = - 10.C. w = - 5. D. w = 10. Câu 3. Số nghiệm của phương trình log3 (x + 2)+ log3 (x - 2) = log3 5 là A. 1.B. 0.C. 2.D. 3 . x + 1 Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên é2;4ù bằng x - 1 ëê ûú 5 A. .B. 5. C. 3 .D. 4. 3 2 Câu 5. Phương trình sin 2x = - có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;p ? 2 ( ) A. 2.B. 1.C. 3 . D. 4 . x - 1 y + 2 z - 3 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng D : = = và 1 - 2 1 2 x + 3 y - 1 z + 2 D : = = . Góc giữa hai đường thẳng D ,D bằng 2 1 1 - 4 1 2 A. 60° .B. 30°.C. 45°.D. 135°. Câu 7. Cho a , b , c là ba số dương khác 1. Đồ thị các hàm số y = loga x , y = logb x , y = logc x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? y y log a x y logb x O 1 x y log c x A. a < b < c .B. c < a < b. C. b < c < a .D. c < b < a . r r r r Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = - 3j + k và b = (1;m;6). Giá trị của m r r để a vuông góc với b bằng A. 3.B. 2. C. 0. D. 1. 1/6 - Mã đề 101
  2. 2n + 1 Câu 21. Tìm lim . n + 1 A. 1.B. + ¥ .C. 2.D. - 2. Câu 22. Cho hàm số y = x 4 - 2x 2 + 3. Cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 .B. 2. C. 1.D. 0 . Câu 23. Tập xác định của hàm số y = log3 (2 - x)là A. ¡ B. C. D. ù (- ¥ ;2)\ {1}. (- ¥ ;2). (- ¥ ;2ûú. ¢ ¢ Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có A , B lần lượt là trung điểm của SA , SB . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể V tích của khối chóp SA ¢B ¢C và SABC . Tính tỉ số 1 . V2 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 4 8 Câu 25. Hàm số y = - x 3 + 3x - 4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (- 1;1).B. (- ¥ ;- 1)và (1;+ ¥ ). C. (- ¥ ;- 1). D. (1;+ ¥ ). 2 Câu 26. Tính tích phân I = ò(2x + 1)dx 0 A. I = 6.B. I = 2.C. I = 4 .D. I = 5. 4 Câu 27. Cho tích phân I = ò x x2 + 9dx . Khi đặt t = x 2 + 9 thì tích phân đã cho trở thành 0 5 4 5 4 A. òtdt .B. òt 2dt . C. òt 2dt .D. òtdt . 3 0 3 0 Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;0) và B (2;3;- 1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là. A. x - y - z - 3 = 0.B. x + y - z + 3 = 0.C. 2x + y - z - 3 = 0.D. x + y - z - 3 = 0. Câu 29. Cho số thực dương a ¹ 1. Giá trị của loga (10a)bằng: 1+ loga A. 1- log 10.B. a + log 10.C. 1+ loga . D. . a a loga 1 Câu 30. Cho a là số thực dương. Viết biểu thức P = 3 a5 . dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết a3 quả: 5 7 1 19 A. P = a 6 .B. P = a 6 . C. P = a 6 . D. P = a 6 . Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng (ABC ), SC = a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 3 12 12 9 3/6 - Mã đề 101
  3. Câu 40. Cho tứ diện ABCD có AB = BC = AC = BD = 2,AD = 3 ; hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) vuông góc với nhau. Đường kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 4 2 16 8 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn z + z + z - z = 4. Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P = z - 2 - 2i . Đặt A = M + m. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. A Î 6; 42 .B. A Î 34;6 .C. A Î é4;3 3 .D. A Î 2 7; 33 . ( ) ( ) ëê ) ( ) Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;1) và B (2;0;2). Điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho các đường thẳng MA,MB luôn tạo với mặt phẳng (Oxy) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc đường tròn (C ) cố định. Tìm bán kính r của đường tròn (C ). 8 2 2 2 3 2 A. r = .B. r = .C. r = .D. r = . 3 9 3 3 Câu 43. Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến 2021 thiên như hình dưới đây. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x)- 2 là A. 5.B. 3 .C. 2.D. 4 . Câu 44. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 10 của bất phương trình 2021 2(x- 1)+ 1 - 2021x £ x2 - 4x + 3 là A. 9 B. 8 .C. 10 .D. 7 . Câu 45. Gọi S là tập tất cả giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn é ù để hàm số ëê- 10;10ûú mx + m + 3 y = đồng biến trên 1;+ ¥ . Tổng các phần tử của S là x + m + 2 ( ) A. 52.B. 54 .C. 5.D. 55. Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ): x + 2y + z - 4 = 0và đường thẳng x + 1 y z + 2 d : = = . Đường thẳng D nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường 2 1 3 thẳng d có phương trình là: x + 1 y + 3 z - 1 x - 1 y - 1 z - 1 A. = = .B. = = . 5 - 1 3 5 - 1 - 3 5/6 - Mã đề 101